Từ vựng tiếng Anh không thể đếm một cách chính xác, theo như thống kê sơ bộ thì nếu chỉ xét những mục từ chính mà chưa tính đến biến thể của chúng, trong cuốn Oxford English Dictionary có 171.476 từ vựng cùng với 47.156 từ cổ. Trong số này, thì có tới hơn một nửa là danh từ (noun), 1/4 là tính từ (adjective), 1/7 là động từ (verb).
Một con số không hề nhỏ đúng không nào. Tuy nhiên, người Anh chỉ sử dụng số lượng từ vựng Anh văn thông dụng và cơ bản nhất, ít hơn nhiều so với con số này, cho nên bạn chỉ cần nhớ được tầm 100 từ vựng Anh văn thông dụng sau thì có thế giao tiếp khá tốt rồi. Vậy bạn đã biết 100 danh từ tiếng Anh thông dụng đó chưa? Hãy bắt đầu ngay hành trình cùng với Lighter nhé
- Time /taɪm/: thời gian
- Year /jɪr/: năm
- People /ˈpiːpl/: con người
- Way /weɪ/: con đường
- Day /deɪ/: ngày
- Man /mæn/: đàn ông
- Thing /θɪŋ/: sự vật
- Woman /ˈwʊmən/: phụ nữ
- Life /laɪf/: cuộc sống
- Child /ʧaɪld/: con cái
- World /wɜːrld/: thế giới
- School /skuːl/: trường học
- State /steɪt/: trạng thái
- Family /ˈfæməli/: gia đình
- Student /ˈstjuːdnt/: học sinh
- Group /ɡruːp/: nhóm
- Country /ˈkʌntri/: đất nước
- Problem /ˈprɑbləm/: vấn đề
- Hand /hænd/: bàn tay
- Part /pɑːt/: bộ phận
- Place /pleɪs/: vị trí
- Case /keɪs/: trường hợp
- Week /wi:k/: tuần
- Company /’kʌmpəni/: công ty
- System /ˈsɪstəm/: hệ thống
- Program /ˈprəʊɡræm/: chương trình
- Question /ˈkwestʃən/: câu hỏi
- Work /wɜːk/: công việc
- Government /ˈɡʌvənmənt/: chính phủ
- Number /ˈnʌmbər/: con số
- Night /naɪt/: ban đêm
- Home /həʊm/: nhà
- Water /ˈwɔːtə(r)/: nước
- Room /ru:m/: căn phòng
- Mother /’mʌðər/: mẹ
- Area /ˈeəriə/: khu vực
- Money /ˈmʌni/: tiền bạc
- Story /ˈstɔri/: câu chuyện
- Month /mʌnθ/: tháng
- Information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/: thông tin
- Study /ˈstʌdi/: học tập
- Book /bʊk/: cuốn sách
- Eye /aɪ/: mắt
- Job /dʒɒb/: nghề nghiệp
- Word /wɜ:d/: từ
- Business /ˈbɪznəs/: kinh doanh
- Issue /ˈɪʃuː/: vấn đề
- Side /saɪd/: khía cạnh
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Service /ˈsɜːvɪs/: dịch vụ
- Animal /ˈanəməl/: đông vật
- Friend /frend/: người bạn
- Father /ˈfɑðər/: cha
- Power /ˈpaʊər/: năng lượng
- Hour /ˈaʊər/: giờ
- Game /geɪm/: trò chơi
- Line /laɪn/: vạch kẻ
- End /ɛnd/: kết thúc
- Member /ˈmɛmbər/ thành viên
- Law /lɔ:/: luật pháp
- City /ˈsɪti/: thành phố
- Community /kəmˈjunəti/: cộng đồng
- Name /neɪm/: tên gọi
- President /ˈprɛzəˌdɛnt/: chủ tịch
- Team /ti:m/: nhóm, đội
- Minute /ˈmɪnət/: phút
- Idea /aɪˈdiə/: ý tưởng
- Kid /kɪd/: trẻ con
- Body /ˈbɑdi/: cơ thể
- Parent /ˈpeərənt/: phụ huynh
- Face /feɪs/: gương mặt
- Others /ˈʌðərz/: những cái khác
- Level /ˈlɛvəl/: cấp bậc
- Office /ˈɒfɪs/: văn phòng
- Door /dɔː(r)/: cánh cửa
- Health /helθ/: sức khỏe
- Person /ˈpɜːsn/: con người
- Art /ɑ:t/: nghệ thuật
- War /wɔː(r)/: chiến tranh
- History /ˈhɪstri/: lịch sử
- Party /ˈpɑ:ti/: bữa tiệc
- Result /rɪˈzʌlt/: kết quả
- Change /ʧeɪnʤ/: sự thay đổi
- Morning /ˈmɔrnɪŋ/: buổi sáng
- Afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/: buổi chiều
- Evening /ˈiːvnɪŋ/: buổi tối
- Reason /ˈrizən/: lý do
- Meet /miːt/: thịt
- Music /ˈmjuːzɪk/: âm nhạc
- Bird /bɜːd/: chim
- Knowledge /ˈnɒlɪdʒ/: kiến thức
- Reading /ˈriːdɪŋ/: cách đọc
- Development /dɪˈveləpmənt/: sự phát triển
- Organization /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/: cơ quan
- Literature /ˈlɪtrətʃə(r)/: văn chương
- Direction /dəˈrekʃn/: phương hướng
- Ability /əˈbɪləti/: khả năng
- Nature /ˈneɪtʃə(r)/: tự nhiên
- Security /sɪˈkjʊərəti/: an ninh
- Economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/: kinh tế

Kết thúc hành trình 100 danh từ tiếng Anh thông dụng, các bạn nên sắp xếp mỗi ngày học 5 từ vựng trong danh sách trên, thì chỉ cần 20 ngày hoặc có khi nhanh hơn bạn đã học thuộc làu làu 100 từ vựng. Không có gì khó, quan trọng là bạn có kiên nhẫn hay không. Mỗi ngày hãy tập viết, rồi ghi nhớ các từ vựng Anh văn thông dụng, rất phát âm từng từ, ghi âm lại và đối chiếu với từ điển xem mình phát âm đã đúng chưa. Cách này không mất thời gian lắm đâu, bởi vì chắc hẳn bạn sẽ ghi nhớ 100 danh từ tiếng Anh thông dụng trên nhanh hơn, bạn sẽ thấy đỡ mất thời gian phải học đi học lại vì quên nữa. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh nhé.
>>>>>>>>>> BẠN ĐÃ BIẾT ĐẾN 100 TÍNH TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH CHƯA ? CÙNG TÌM HIỂU NGAY THÔI NÀO !