Là người học tiếng Anh chắc chắn ai cũng nghe qua các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Vậy trong số rất nhiều động từ bất quy tắc tiếng Anh đó bạn có thể nhớ được bao nhiêu từ ở tất cả các dạng của nó. Dạng quá khứ phân từ của động từ flee có phải fly hay là fled ? Nếu bạn không nhớ được hơn 100 động từ bất quy tắc cơ bản thì cũng đến lúc bạn bắt tay vào học bảng động từ này rồi đấy. đừng hoang mang vì nghĩ không có cách nào để học các động từ này vì nó bất quy tắc. Bài viết dưới đây mình sẽ chia sẽ cách học trọn bộ 360 động từ bất quy tắc hiệu quả nhất. Nào, cùng mình khám phá nhé !
1/ Động từ bất quy tắc là gì ?
Chúng ta đã quá quen thuộc với quy tắc thêm đuôi “ed” vào phía sau mỗi động từ khi muốn chia động từ ở dạng quá khứ. Tuy nhiên có rất nhiều động từ không tuân theo quy tắc thông thường này ( thêm đuôi “ed” vào phía sau động từ ) khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ. Và những động từ không theo quy tắc thông thường được gọi là động từ bất quy tắc. Để giúp người học tiếng Anh có thể nhận diện và ghi nhớ các trường hợp ngoại lệ này, người ta xây dựng nên 1 bảng động từ bất quy tắc.

Trong bảng động từ bất quy tắc có động từ nguyên thể, động từ ở thể quá khứ (simple past) và động từ ở dạng quá khứ phân từ (past participle).
Ví dụ: động từ choose ( lựa chọn ) có dạng quá khứ là chose và dạng phân từ quá khứ là chosen
2/ 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Theo nghiên cứu thì có đến 600 các trường hợp động từ ở ngoại lệ , tuy nhiên thực tế thì chúng ta chỉ hay sử dụng khoảng 360 các động từ bất quy tắc. Và 360 động từ bất quy tắc được tổng hợp trong bảng dưới đây :
STT | Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của từ |
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | backslide | backslid | backslidden / backslid | tái phạm |
5 | be | was/were | been | thì, là, bị. ở |
6 | bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
7 | beat | beat | beaten / beat | đánh, đập |
8 | become | became | become | trở thành |
9 | befall | befell | befallen | xảy đến, xảy ra |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm, trông thấy |
12 | bend | bent | bent | rẽ, làm cong |
13 | beset | beset | beset | bao quanh, bao vây |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ, tỏ ra |
15 | bet | bet / betted | bet / betted | đánh cược, cá cược |
16 | bid | bid | bid | trả giá, công bố |
17 | bind | bound | bound | buộc, trói |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | đập vỡ, làm gãy |
22 | breed | bred | bred | chăm sóc, dạy dỗ |
23 | bring | brought | brought | mang đến |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
25 | browbeat | browbeat | browbeaten / browbeat | hăm dọa |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
29 | bust | busted / bust | busted / bust | làm bể, làm vỡ |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | ném, tung, thải, loại |
32 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
33 | chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
35 | cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
36 | cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
37 | clothe | clothed / clad | clothed / clad | che phủ |
38 | come | came | come | đến, đi đến |
39 | cost | cost | cost | có giá là |
40 | creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
41 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
42 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
43 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
44 | daydream | daydreamed / daydreamt | daydreamed / daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
45 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
46 | dig | dug | dug | dào |
47 | disprove | disproved | disproved / disproven | bác bỏ |
48 | dive | dove/ dived | dived | lặn; lao xuống |
49 | do | did | done | làm |
50 | draw | drew | drawn | vẽ; kéo |
51 | dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
52 | drink | drank | drunk | uống |
53 | drive | drove | driven | lái xe |
54 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
55 | eat | ate | eaten | ăn |
56 | fall | fell | fallen | ngã; rơi |
57 | feed | fed | fed | cho ăn; ăn; nuôi; |
58 | feel | felt | felt | cảm thấy |
59 | fight | fought | fought | chiến đấu |
60 | find | found | found | tìm thấy; thấy |
61 | fit | fitted / fit | fitted / fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
62 | flee | fled | fled | chạy trốn |
63 | fling | flung | flung | tung; liệng |
64 | fly | flew | flown | bay |
65 | forbear | forbore | forborne | nhịn |
66 | forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm đoán; cấm |
67 | forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
68 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước |
69 | foretell | foretold | foretold | đoán trước |
70 | forget | forgot | forgotten | quên |
71 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
72 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
73 | get | got | got/ gotten | có được |
74 | gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
75 | gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo, thắt, buộc |
76 | give | gave | given | cho |
77 | go | went | gone | đi |
78 | grind | ground | ground | nghiền; xay, mài, dũa |
79 | grow | grew | grown | mọc; trồng |
80 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
81 | hang | hung | hung | móc lên; treo lên |
82 | have | had | had | có |
83 | hear | heard | heard | nghe |
84 | heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
85 | hew | hewed | hewn / hewed | chặt, đốn |
86 | hide | hid | hidden | giấu; trốn; nấp |
87 | hit | hit | hit | đụng |
88 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
89 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
90 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn; khảm |
91 | input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
92 | inset | inset | inset | dát; ghép |
93 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
94 | interweave | interwove / interweaved | interwoven / interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
95 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
96 | keep | kept | kept | giữ |
97 | kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
98 | knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan, gắn chặt |
99 | know | knew | known | biết; quen biết |
100 | lay | laid | laid | đặt; để |
101 | lead | led | led | dẫn dắt; lãnh đạo |
102 | lean | leaned / leant | leaned / leant | dựa, tựa |
103 | leap | leapt | leapt | nhảy; nhảy qua |
104 | learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học; được biết |
105 | leave | left | left | ra đi; để lại |
106 | lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
107 | let | let | let | cho phép; để cho |
108 | lie | lay | lain | nằm |
109 | light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
110 | lose | lost | lost | làm mất; mất |
111 | make | made | made | làm; sản xuất |
112 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
113 | meet | met | met | gặp mặt |
114 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
115 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
116 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
117 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
118 | mislay | mislaid | mislaid | để thất lạc |
119 | mislead | misled | misled | làm lạc đường, làm mê mụi |
120 | mislearn | mislearned / mislearnt | mislearned / mislearnt | học nhầm |
121 | misread | misread | misread | đọc sai |
122 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
123 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
124 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
125 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
126 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
127 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
128 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
129 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
130 | mow | mowed | mown/ mowed | cắt, gặt |
131 | offset | offset | offset | đền bù |
132 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
133 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
134 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
135 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
136 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
137 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
138 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
139 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
140 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
141 | outleap | outleaped / outleapt | outleaped / outleapt | nhảy cao/xa hơn |
142 | outlie | outlied | outlied | nói dối |
143 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
144 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
145 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt quá |
146 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
147 | outshine | outshined / outshone | outshined / outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
148 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
149 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
150 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
151 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/ muộn hơn |
152 | outsmell | outsmelled / outsmelt | outsmelled / outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
153 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/ dài/ to hơn |
154 | outspeed | outsped | outsped | đi/ chạy nhanh hơn |
155 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
156 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
157 | outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
158 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
159 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
160 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
161 | overbid | overbid | overbid | trả giá/ bỏ thầu cao hơn |
162 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
163 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
164 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
165 | overcome | overcame | overcome | vượt qua, chiến thắng |
166 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
167 | overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
168 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
169 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
170 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
171 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
172 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
173 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
174 | overlay | overlaid | overlaid | che, phủ |
175 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
176 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
177 | overrun | overran | overrun | tràn qua, lan qua |
178 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
179 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
180 | oversew | oversewed | oversewn / oversewed | may nối vắt |
181 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
182 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
183 | overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
184 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
185 | overspill | overspilled / overspilt | overspilled / overspilt | đổ, làm tràn |
186 | overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
187 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
188 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
189 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
190 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
191 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
192 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
193 | plead | pleaded / pled | pleaded / pled | bào chữa, biện hộ |
194 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
195 | predo | predid | predone | làm trước |
196 | premake | premade | premade | làm trước |
197 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
198 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
199 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cái đặt sẵn |
200 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
201 | proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
202 | prove | proved | proven/proved | chứng minh(tỏ) |
203 | put | put | put | đặt; để |
204 | quit | quit / quitted | quit / quitted | bỏ |
205 | read | read | read | đọc |
206 | reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
207 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
208 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại (sách) |
209 | rebroadcast | rebroadcast / rebroadcasted | rebroadcast / rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
210 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
211 | recast | recast | recast | đúc lại |
212 | recut | recut | recut | cắt lại; băm (giũa) |
213 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
214 | redo | redid | redone | làm lại |
215 | redraw | redrew | redrawn | kéo lại; kéo ngược lại |
216 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
217 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
218 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
219 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
220 | reknit | reknitted / reknit | reknitted / reknit | đan lại |
221 | relearn | relearned / relearnt | relearned / relearnt | học lại |
222 | relight | relit / relighted | relit / relighted | thắp sáng lại |
223 | remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
224 | rend | rent | rent | toạc ra; xé |
225 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
226 | reread | reread | reread | đọc lại |
227 | rerun | reran | rerun | chiếu lại (phim), phát thanh lại |
228 | resell | retold | retold | bán lại |
229 | resend | resent | resent | gửi lại |
230 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
231 | resew | resewed | resewn / resewed | may/ khâu lại |
232 | retake | retook | retaken | chiếm lại; tái chiếm |
233 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
234 | retear | retore | retorn | khóc lại |
235 | retell | retold | retold | kể lại |
236 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại, cân nhắc lại |
237 | retread | retread | retread | lại giẫm lên, lại đạp lên |
238 | retrofit | retrofitted / retrofit | retrofitted / retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
239 | rewake | rewoke / rewaked | rewaken / rewaked | đánh thức lại |
240 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
241 | reweave | rewove / reweaved | rewoven / reweaved | dệt lại |
242 | rewed | rewed / rewedded | rewed / rewedded | kết hôn lại |
243 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
244 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
245 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
246 | rid | rid | rid | rid of: giải thoát |
247 | ride | rode | ridden | cưỡi |
248 | ring | rang | rung | rung chuông |
249 | rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
250 | run | ran | run | chạy |
251 | saw | sawed | sawn | cưa |
252 | say | said | said | nói |
253 | see | saw | seen | nhìn thấy |
254 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
255 | sell | sold | sold | bán |
256 | send | sent | sent | gửi |
257 | set | set | set | đặt, thiết lập |
258 | sew | sewed | sewn/sewed | may |
259 | shake | shook | shaken | lay; lắc |
260 | shave | shaved | shaved / shaven | cạo (râu, mặt) |
261 | shed | shed | shed | rơi; rụng |
262 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
263 | shit | shit / shat / shitted | shit/ shat / shitted | suộc khuộng đi đại tiện |
264 | shoot | shot | shot | bắn |
265 | show | showed | shown/ showed | cho xem |
266 | shrink | shrank | shrunk | lùi lại, co lại |
267 | shut | shut | shut | đóng, khép |
268 | sing | sang | sung | ca hát |
269 | sink | sank | sunk | chìm; đánh đắm |
270 | sit | sat | sat | ngồi |
271 | slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
272 | sleep | slept | slept | ngủ |
273 | slide | slid | slid | trượt; lướt |
274 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
275 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
276 | smell | smelt | smelt | ngửi |
277 | smite | smote | smitten | đập, vả |
278 | sneak | sneaked / snuck | sneaked / snuck | trốn, lén |
279 | sow | sowed | sown/ sewed | gieo; rải |
280 | speak | spoke | spoken | nói |
281 | speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt, tăng tốc |
282 | spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
283 | spend | spent | spent | tiêu sài |
284 | spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn đổ ra |
285 | spin | spun/ span | spun | quay sợi |
286 | spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng, cướp phá |
287 | spread | spread | spread | lan truyền |
288 | spring | sprang | sprung | nhảy |
289 | stand | stood | stood | đứng |
290 | stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
291 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
292 | stick | stuck | stuck | ghim vào; đính |
293 | sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
294 | stink | stunk/ stank | stunk | bốc mùi hôi |
295 | strew | strewed | strewn/ strewed | rắc , rải |
296 | stride | strode | stridden | bước sải |
297 | strike | struck | struck | đánh đập |
298 | string | strung | strung | buộc bằng dây |
299 | strive | strove | striven | cố sức |
300 | sublet | sublet | sublet | cho thuê lại; cho thầu lại |
301 | sunburn | sunburned / sunburnt | sunburned / sunburnt | rám nắng, cháy nắng |
302 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
303 | sweat | sweat / sweated | sweat / sweated | đổ mồ hôi |
304 | sweep | swept | swept | quét, lướt, vuốt |
305 | swell | swelled | swollen/ swelled | phồng ; sưng |
306 | swim | swam | swum | bơi; lội |
307 | swing | swung | swung | đong đưa |
308 | take | took | taken | cầm ; lấy |
309 | teach | taught | taught | dạy ; giảng dạy |
310 | tear | tore | torn | xé; rách |
311 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
312 | tell | told | told | kể ; bảo |
313 | think | thought | thought | suy nghĩ |
314 | throw | threw | thrown | ném ; liệng |
315 | thrust | thrust | thrust | đẩy, ấn mạnh, nhấn |
316 | tread | trod | trodden/ trod | giẫm ; đạp |
317 | typecast | typecast | typecast | cho đóng cùng một loại vai trò nhiều lần |
318 | typeset | typeset | typeset | sắp chữ |
319 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
320 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
321 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
322 | unclothe | unclothed / unclad | unclothed / unclad | cởi áo; lột trần |
323 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
324 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
325 | undergo | underwent | undergone | chịu, trải qua |
326 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
327 | underpay | undercut | undercut | trả lương thấp |
328 | underspend | underspent | underspent | chi tiêu dưới mức |
329 | understand | understood | understood | hiểu |
330 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận, cam đoan |
331 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
332 | undo | undid | undone | tháo ra |
333 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
334 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
335 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
336 | unknit | unknitted / unknit | unknitted / unknit | dãn ra, tháo ra |
337 | unlearn | unlearned / unlearnt | unlearned / unlearnt | gạt bỏ, quên |
338 | unsew | unsewed | unsewn / unsewed | tháo đường may |
339 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
340 | unstick | unstuck | unstuck | bóc, gỡ |
341 | unstring | unstrung | unstrung | tháo dây, nới dây |
342 | unweave | unwove / unweaved | unwoven / unweaved | tháo ra |
343 | unwind | unwound | unwound | tháo, cởi; xóa, hủy |
344 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ, chống đỡ |
345 | upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
346 | wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
347 | waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
348 | wear | wore | worn | mặc |
349 | weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
350 | weep | wept | wept | khóc, rỉ, ứa |
351 | wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
352 | whet | whetted | whetted | |
353 | win | won | won | thắng ; chiến thắng |
354 | wind | wound | wound | quấn |
355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | withhold | withheld | withheld | từ khước; ngăn cản |
357 | withstand | withstood | withstood | chống cự, chịu đựng |
358 | work | wrought / worked | wrought / worked | rèn (sắt) |
359 | wring | wrung | wrung | vặn ; siết chặt |
360 | write | wrote | written | viết |
3/ Bí quyết học các động từ bất quy tắc hiệu quả

Đã gọi là động từ bất quy tắc thì chắc chắn không có quy tắc biến đổi chung nào. Và cách duy nhất bạn có thể làm là học thuộc 360 động từ bất quy tắc này. Vậy bạn học thuộc các động từ này như thế nào ? Học thuộc lòng một cách thụ động liệu có phải là cách hay. Hãy cùng tham khảo một số mẹo để việc học hiệu quả hơn như dưới đây nhé:
a. Học bảng động từ bất quy tắc theo nhóm
Mặc dù các động từ bất quy tắc không theo một quy luật nào nhưng trong 360 động từ bất quy tắc đó có những từ có cách biến đối tương tự nhau. Vậy nên cách học đầu tiên là chúng ta nên nhóm những từ có xu hướng tương tự nhau để học cho dễ nhớ. Cách phân chia nhóm thế nào là tùy bạn, tuy nhiên mình có một số gợi ý về các nhóm sau :
- Nhóm các động từ không thay đổi cả ở 3 dạng như : cut – cut – cut , put – put – put hay hit – hit – hit …….
- Nhóm các động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau như : lend – lent – lent , send – sent – sent , pay – paid – paid, win – won – won …..
- Nhóm các động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau : become – became – become , come – came – come ……
- Nhóm các động từ thuộc trường hợp còn lại, 3 dạng khác nhau : write – wrote – written , do – did – done …….
b. Nhớ bảng động từ bất quy tắc theo các thì
Nếu xác đinh học 360 động từ bất quy tắc mà bạn học theo kiểu dồn một lúc thì rất khó để nhớ, vì vậy bạn nên chia nhỏ để học. Và cách tốt nhất là học theo các thì.
Ví dụ khi học đến động từ write ở thì hiện tại, bạn không nên chỉ biết đến từ này, mà bạn xem bảng động từ bất quy tắc để học thêm dạng quá khứ và quá khứ phân từ là wrote và written
>>>>>>>>> Khám phá ngay: 5 thì thông dụng nhất trong tiếng Anh nhất định phải học
c. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard kết hợp học theo nhóm
Flashcard luôn là cách để học tiếng Anh hiệu quả mà nhiều người áp dụng. Cũng giống như khi bạn học các từ vựng thông thường vậy, bạn ghi các dạng của động từ ở 2 mặt và tự học. Bạn có thể mang những tấm flashcard theo bên mình và học bất cứ đâu. Và đặc biệt cách học này bạn cũng có thể kết hợp để học với một người bạn nữa. Có thể là một người hỏi và người kia trả lời chẳng hạn. Với cách học này mình tin là bạn sẽ không cảm thấy nhàm chán khi học mà lại còn rất hiệu quả nữa.
d. Học động từ bất quy tắc qua các ứng dụng trên điện thoại
Với sự phát triển của công nghệ 4.0 ngày nay thì ý tưởng học 360 động từ bất quy tắc qua các ứng dụng trên smartphone có thể là ý tưởng phù hợp nhất. Thay vì dùng điện thoại để lướt face , giết thời gian thì bạn tận dụng để học thì còn gì bằng.
Có rất nhiều ứng dụng để học động từ bất quy tắc mà bạn có thể học được, nhưng ứng dụng được nhiều người đánh giá cao nhất là Irregular Verbs Words. Ứng dụng này cung cấp đầy đủ các động từ bất quy tắc và bạn có thể học theo sở thích. Ngoài ra, ứng dụng còn cung cấp cho bạn những bài tập vừa học vừa chơi giúp bạn không cảm thấy chán mà còn nhớ được từ vựng rất nhanh và học mọi lúc.
>>>>>>>>>> Top 5 phần mềm tự học tiếng Anh ở nhà cực kì tiện lợi !!!
e. Treo bảng động từ bất quy tắc ở nơi dễ nhìn thấy
Ngay từ khi học trung học, mình tin là bạn nào cũng đã cầm trong tay bảng động từ bất quy tắc được thiết kế bắt mắt và cố đinh. Vậy thì giờ mục tiêu của bạn là ghi nhớ những động từ này thì ngại gì không treo bảng ở nơi bạn dễ nhìn thấy nhất. Hoặc bạn có thể chia các nhóm từ gồm 10 -20 từ trong một bảng để nhìn cho đỡ rối mắt. Việc tiếp xúc hàng ngày sẽ giúp bạn ghi nhớ và học có hiệu quả.
f. Luyện tập thường xuyên và đặt các động từ vào trong ngữ cảnh cụ thể
Tất cả những cách học trên đều không mang lại hiệu quả nếu bạn không luyện tập thường xuyên. Như vậy, luyện tập thường xuyên chính là cách học hiệu quả bất biến. Đây chính là bước bạn áp dụng những gì mình học được vào thực tế. để cách học này mang lại hiệu quả bạn nên chú ý sử dụng các động từ bất quy tắc càng nhiều càng tốt, và bạn sẽ nhớ từ một cách tự nhiên nhất. Bạn có thể luyện tập bằng cách đặt câu với các dạng của động từ bất quy tắc. Việc liên tưởng các thì vào thực tế giúp bạn thuần thục và ghi nhớ nhanh hơn bao giờ hết. đặc biệt khi viết hay nói bạn cũng lưu ý sử dụng các dạng của động từ bất quy tắc và kiểm tra sau mỗi lần sử dụng xem mình dùng có đúng hay không, có như vậy bạn sẽ tiến bộ rất nhanh.
Có thể nói, việc học và ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không phải là “dễ thở”, ngược lại còn rất nhàm chán nhưng lại là phần kiến thức không thể bỏ qua. Hy vọng với những chia sẽ về các động từ chi tiết cũng như một số cách học nhanh bạn sẽ có thêm động lực để chinh phục thử thách này.
>>>>>>>>>> Đâu là giải pháp học tiếng Anh cho người lớn tuổi ? Tìm hiểu thêm ở bài viết TẠI ĐÂY