Contents
- 1 Tổng hợp các trường hợp câu bị động đặc biệt
- 1.1 Câu bị động có hai tân ngữ
- 1.2 Câu bị động với V + V-ing
- 1.3 Câu bị động với động từ tri giác
- 1.4 Câu bị động kép
- 1.4.1 Trường hợp 1: Khi động từ chính (V1) ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành
- 1.4.2 Active
- 1.4.3 Passive
- 1.4.4 TH1:
- 1.4.5 TH2:
- 1.4.6 TH3:
- 1.4.7 Ví dụ
- 1.4.8 Trường hợp 2: Khi động từ chính (V2) ở thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành
- 1.4.9 Active
- 1.4.10 Passive
- 1.4.11 TH1:
- 1.4.12 TH2:
- 1.4.13 TH3:
- 1.4.14 Ví dụ
- 1.5 Câu bị động với câu mệnh lệnh
- 1.6 Câu bị động với cấu trúc have something done
- 1.7 Câu bị động với cấu trúc Make/Let
- 1.8 Câu bị động với 7 động từ đặc biệt
- 1.9 Câu bị động với chủ ngữ It
- 2 Bài tập câu bị động đặc biệt
Câu bị động (Passive Voice) là một trong những kiến thức ngữ pháp quan trọng đối với bất kỳ bạn học tiếng Anh nào. Không chỉ được sử dụng hàng ngày trong giao tiếp, câu bị động còn là một cách để đạt điểm cao trong Writing IELTS. Tuy nhiên, các bạn học sẽ bắt gặp những trường hợp đặc biệt của câu bị động khiến bạn dễ gặp bối rối.
Hiểu được điều đó, bài viết hôm nay của Luyện thi IELTS Vietop sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về các trường hợp ấy cũng như cung cấp các dạng bài tập câu bị động đặc biệt có đáp án chi tiết.
Tổng hợp các trường hợp câu bị động đặc biệt
Câu bị động có hai tân ngữ
Active
Passive
TH1
TH2: Ví dụ
Câu bị động với V + V-ing
Active
Passive
Một số động từ có thể áp dụng
Ví dụ
Xem thêm:
Bài tập thể bị động
Các cấu trúc hay trong tiếng Anh
Quá khứ của Bring
Câu bị động với động từ tri giác
Active
Passive
Một số động từ tri giác
Ví dụ
Câu bị động kép
Trường hợp 1: Khi động từ chính (V1) ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành
Active
Passive
TH1:
TH2:
TH3:
Ví dụ
Tham khảo: Bảng chữ cái tiếng Anh
Trường hợp 2: Khi động từ chính (V2) ở thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành
Active
Passive
TH1:
TH2:
TH3:
Ví dụ
Câu bị động với câu mệnh lệnh
Active
TH1:
TH2:
TH3:
Passive
TH1:
TH2:
TH3:
Ví dụ
Câu bị động với cấu trúc have something done
Active
HAVE:
GET:
Passive
HAVE:
GET:
Ví dụ
Chi tiết: Cách dùng cấu trúc Have/get something done kèm bài tập vận dụng
Câu bị động với cấu trúc Make/Let
Active
MAKE:
LET:
Passive
MAKE:
LET:
Ví dụ
Tham khảo: Causative Form – Thể nhờ vả trong tiếng Anh
Câu bị động với 7 động từ đặc biệt
Active
Passive
7 động từ đặc biệt
Ví dụ
Câu bị động với chủ ngữ It
Active
Passive
Ví dụ
Tham khảo: Cấu trúc giả định trong tiếng Anh
Câu bị động thường được sử dụng trong nhiều trường hợp giao tiếp hàng ngày và có thể khiến nhiều bạn học tiếng Anh gặp khó khăn nếu như không ôn luyện. Vì vậy hãy cùng Vietop áp dụng kiến thức vừa học được vào một số dạng bài tập câu bị động đặc biệt dưới đây nhé!
Xem thêm:
Nắm rõ dạng câu bị động với động từ nguyên mẫu và bài tập
Tổng hợp các cấu trúc Have với động từ trong tiếng Anh
Bài tập câu bị động đặc biệt
Bài 1: Change the active sentence into the passive. There are two answers for each question.
- Peter gave a bottle of milk to Mary.
- I lent Lisa a pencil.
- They told the truth to her.
- The boss offered the job to Tommy.
- Sarah taught her students English.
- I sent Johnny an email last night.
- Jolie sold all the potatoes to her customers.
- I asked David a question about the plan.
Bài 2: Change the sentences into passive voice with the structure “have/get something done”
- I have the cleaner clean the room.
- We get the mechanic to fix the brakes.
- She has the teacher explain the lessons.
- I have my husband look after the children.
- They get the waiter to bring some wine.
- He has the nurse take care of the patients.
- I get the dentist to clean my teeth.
- They have the window cleaner wash the windows.
- The boss gets the secretary to type the report.
- She has the shop deliver the food.
Bài 3: Rewrite these sentences with the passive voice
- People think that the new government is a good speaker.
-> It is thought that the new government is a good speaker. - They report that the suspected robber is in the bank today.
-> The suspected robber is reported to be in the bank today. - People don’t expect that the new party will win the election.
-> It isn’t expected that the new party will win the election. - People know that smoking is dangerous.
-> It is known that smoking is dangerous. - They think that the children are playing in the room.
-> The children are thought to be playing in the room. - People say that she is talented at playing the piano.
-> She is said to be talented at playing the piano. - The newspaper reported that he won the lottery.
-> He was reported to win the lottery. - They think that your cake is so delicious.
-> It is thought that your cake is so delicious.
Bài 4: Change these sentences below into Passive Voice
- They see her going out with someone.
- I saw him feeding his dog.
- We heard her singing loudly.
- His mother didn’t let him use the car.
- Our boss let us leave early.
- The father made the children do the homework.
- This film made me cry.
- Her jokes often make me laugh.
Bài 5: Change these sentences into Passive Voice
- Shut the door!
- Tell me the truth!
- Serve the best dish!
- Don’t speak a word here!
- Clean your room!
- Cut your hair!
- Repair the car!
- Learn your lesson by heart.
- Turn off the TV!
- Give me your money.
Bài 6: Rewrite these sentences with the passive voice
- I never hear her shout at her children.
-> She is never heard to shout at her children. - They made me do it.
-> I was made to do it. - People know that he works very hard.
-> He is known to work very hard. - She prevented them from taking the medicine.
-> They were prevented from taking the medicine. - I have the doctor look after my baby.
-> My baby is looked after by the doctor. - People say that prevention is better than cure.
-> It is said that prevention is better than cure. - It’s necessary for us to protect our planet.
-> It’s necessary for our planet to be protected. - They owed me 10 dollars last week.
-> I was owed 10 dollars last week.
Đáp án
Bài 1: Change the active sentence into the passive.
- Mary was given a bottle of milk by Peter.
-> A bottle of milk was given to Mary by Peter. - Lisa was lent a pencil.
-> A pencil was lent to Lisa. - She was told the truth.
-> The truth was told to her. - The job was offered to Tommy by the boss.
-> Tommy was offered the job by the boss. - English was taught to Sarah’s students.
-> Sarah’s students were taught English. - Johnny was sent an email last night.
-> An email was sent to Johnny last night. - All the potatoes were sold to Jolie’s customers.
-> Jolie’s customers were sold all the potatoes. - David was asked a question about the plan.
-> A question about the plan was asked to David.
Bài 2: Change the sentences into passive voice with the structure “have/get something done”
- I have the room cleaned.
- We get the brakes fixed.
- She has the lessons explained.
- I have the children looked after by my husband.
- They get some wine brought.
- He has the patients taken care of.
- I get my teeth cleaned.
- They have the windows washed.
- The boss gets the report typed.
- She has the food delivered.
Bài 3: Rewrite these sentences with the passive voice
- It is thought that the new government is a good speaker.
- The suspected robber is reported to be in the bank today.
- It isn’t expected that the new party will win the election.
- It is known that smoking is dangerous.
- The children are thought to be playing in the room.
- She is said to be talented at playing the piano.
- He was reported to win the lottery.
- It is thought that your cake is so delicious.
Bài 4: Change these sentences below into Passive Voice
- She is seen going out with someone.
- He was seen feeding his dog.
- She was heard singing loudly.
- He wasn’t allowed to use the car by his mother.
- We were allowed to leave early by our boss.
- The children were made to do the homework by the father.
- I was made to cry by this film.
- I am often made to laugh by her jokes.
Bài 5: Change these sentences into Passive Voice
- Let the door be shut!
- Let the truth be told to me!
- Let the best dish be served!
- Let a word not be spoken here!
- Let your room be cleaned!
- Let your hair be cut!
- Let the car be repaired!
- Let your lesson be learned by heart.
- Let the TV be turned off!
- Let your money be given to me.
Bài 6: Rewrite these sentences with the passive voice
- She is never heard to shout at her children.
- I was made to do it.
- He is known to work very hard.
- They were prevented from taking the medicine.
- My baby is looked after by the doctor.
- It is said that prevention is better than cure.
- It’s necessary for our planet to be protected.
- I was owed 10 dollars last week.
Hy vọng rằng với các dạng bài tập câu bị động đặc biệt và đáp án chi tiết ở trên, các bạn đã nắm rõ hơn về cách sử dụng câu bị động và có thể áp dụng vào việc luyện tập. Chúc các bạn học tốt môn tiếng Anh!