Contents
Chào các bạn! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về từ vựng, ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1. Bộ sách Global Success, Friends Plus và Explore English đã được tổng hợp và trình bày theo từng Unit để giúp các bạn học tốt môn Tiếng Anh.
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Global Success
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 (Global Success)
- Ngữ pháp Unit 1: My new school (Global Success)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 (Global Success)
- Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 Unit 1 (Global Success)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school (Global Success)
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Friends Plus
- Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Towns and cities (Friends Plus)
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 (Friends Plus)
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Towns and cities (Friends Plus)
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Explore English
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Explore English (Cánh diều)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: What’s your favorite band? (Explore English)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: What’s your favorite band? (Explore English)
- Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 1: What is your favorite band? (Explore English)
Lưu trữ: Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 (sách cũ)
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1
A. VOCABULARY
- teacher: giáo viên
- lecturer: giảng viên
- private tutor: gia sư riêng
- student: học sinh
- pupil: học sinh
- Art: nghệ thuật
- greenhouse: nhà kính
- compass: compa
- Judo: môn võ judo
- school bag: cặp sách
- Textbook: sách giáo khoa
- School supply: dụng cụ học tập
- chalkboard: bảng viết phấn
- Locker: tủ có khóa
- backpack: ba lô
- Folder: bìa đựng tài liệu
- Notepad: sổ tay
- Binder: bìa hồ sơ
- Spiral notebook: sổ,vở gáy xoắn
- Pencil sharpener: gọt bút chì
- Mechanical pencil: bút chì kim
- Ink: mực
- Ink bottle: lọ mực
- Diploma: bằng, giấy khen
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 1
B. GRAMMAR
I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1. STRUCTURE
-
Với động từ thường:
- Khẳng định: S – V(s/es) – O
- Phủ định: S-don’t/ doesn’t – V – O
- Nghi vấn: Do/ does – S – V – O?
-
Với động từ TO BE (AM/ IS/ ARE):
- Khẳng định: S – be – N/ adj
- Phủ định: S – Be not – N/ adj
- Nghi vấn: Be – S – N/ adj?
2. USAGE:
- Thì Hiện tại Đơn diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp lại ở hiện tại.
- Thì Hiện tại Đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
- Thì Hiện tại Đơn được dùng khi ta nói về thời khóa biểu, chương trình, lịch trình.
- Thì Hiện tại Đơn dùng sau những cụm từ chỉ thời gian và điều kiện.
3. ADVERBS (TRẠNG TỪ):
- Always: luôn luôn
- Usually: thường xuyên
- Often: thường thường
- Sometimes: thỉnh thoảng
- Seldom = rarely: hiếm khi
- Never: không bao giờ
- Every day/ week/ month/ year/ spring/ summer….: mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm, mỗi mùa…
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1
C. TASK
Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
- A. phone B. photo C. badminton D. open
- A. down B. rainbow C. follow D. narrow
- A. post office B. rose C. notebook D. compass
- A. volleyball B. home C. close D. going
- A. scissors B. brother C. computer D. calculator
- A. read B. breakfast C. meat D. repeat
- A. easy B. Easte C. great D. speak
- A. clean B. seat C. read D. bread
- A. weather B. mean C. cheat D. read
- A. teach B. eat C. clean D. bear
- A. chemistry B. watch C. school D. schedule
- A. chess B. schoolbag C. chalk D. check
- A. puppy B. study C. umbrella D. judo
- A. ruler B. funny C. lucky D. much
- A. uniform B. lunch C. music D. student
Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
- I often spend the weekend _____ badminton with my elder brother.
- Linda _____ English lessons on Tuesday, Thursday, and Friday every week.
- Clara is a _____ girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.
-
- Where is the cat? – It’s _____ the table and the bookshelf.
- Alex usually ____ his homework at 8 p.m.
- There ____ two pencils on the desk.
- You should _____ physical exercise regularly.
- __ Bobby often ____ physics experiment after school?
- We _____ to the judo club twice a month.
- Listen! The teacher __ the lesson to us.
-
- What do you do in your free time? – I always ____ books in my free time.
- Peter is ____ boy in our class.
- At the moment, Ann _____ her bike to school.
- I enjoy ____ my grandmother during my summer vacation.
- These new words are __ difficult for me to study.
Exercise 3: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Johnson __ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __ (3) home for school __ (4) 6.30 a.m. He lives __ (5) near the school, _ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __ (8) school, he often plays volleyball in the school field.
Exercise 4: Choose the letter A, B, C or D to answer these questions
Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up, have breakfast and go to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love English so much. I will study abroad soon.
- What does Mary do?
- How old is she?
- What time does she get up in the morning?
- How is she getting to school today?
- What subjects does she like?
- Is her school far from her house?
- Does she play soccer after school?
Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
- Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.
- All / subjects / my/ new/ school/ interesting.
- Helen/ do / this English test/ good / than I do.
- We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.
- At present/ Bing/ play tennis/ back yard
Exercise 6: Rearrange the sentences to make meaningful sentences
- My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.
- free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing
- Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.
- compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.
- Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.
Exercise 7: Rewrite sentences without changing the meaning
- I’m interested in learning foreign languages.
- Our school has 2000 students.
- Students ought to do homework after class.
- Mr. Brown is a good teacher.
- That little girl isn’t old enough to be in my class.
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ vựng, ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1. Hãy cố gắng ôn tập và làm bài tập thật tốt để nắm vững kiến thức. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật hiệu quả và thành công!