Contents
- 1 Unit 1: Xin chào
- 1.1 I/ Chọn từ khác với các từ còn lại:
- 1.2 II/ Đọc và ghép cặp:
- 1.3 III/ Sắp xếp lại đoạn hội thoại:
- 1.4 IV/ Đặt từ theo đúng thứ tự. Đọc to:
- 1.5 V/ Đọc và điền vào chỗ trống:
- 1.6 VI/ Viết về bản thân:
- 1.7 VII/ Khoanh chữ cái thừa trong từ:
- 1.8 VIII/ Đánh số để tạo thành hội thoại:
- 1.9 IX/ Dịch sang tiếng Anh:
- 2 Unit 2: Tên của bạn là gì?
- 3 Unit 3: Đây là Tony
- 4 Unit 4: Bạn bao nhiêu tuổi?
Những bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng bài sẽ giúp các bạn rèn luyện và nắm vững các dạng bài tập trong 20 Unit khác nhau. Với các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao như chọn đáp án, nối câu, đặt câu, trả lời câu hỏi, đọc và hoàn thành câu hỏi…, các bạn sẽ nắm chắc kiến thức Tiếng Anh lớp 3 trong thời gian hè dài năm 2023, và tự tin hơn khi bước vào năm học mới 2023 – 2024. Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè, cấu trúc và từ vựng, đề thi môn Tiếng Anh lớp 3.
Unit 1: Xin chào
I/ Chọn từ khác với các từ còn lại:
-
a. Mai
b. Nga
c. Hi -
a. Hi
b. Bye
c. Hello -
a. I’m
b. I
c. I am -
a. Helol
b. Hello
c. Holle -
a. Hello, I’m Mai
b. Hi, Mai
c. Hi, I’m Mai
II/ Đọc và ghép cặp:
-
Hello
A. How are you? -
Hi,
B. Thanks. -
How
C. I’m Nam. -
I’m fine,
D. Nice to meet you. -
Nice
E. Mai. I’m Quan.
III/ Sắp xếp lại đoạn hội thoại:
I,
- Nice to meet you too.
- Nice to meet you.
- What is your name?
- I’m fine, thank you.
- My name is Peter.
- How are you?
II,
- How are you?
- Hello. I’m Tuan.
- I’m fine, thank you.
- Oh, She is Lien. She’s my friend.
- Hi, Tuan. I’m Trung.
- Who’s she?
III,
- Linda, this is Peter. He’s my friend.
- Nice to meet you too.
- Hello, Linda.
- Nice to meet you, Peter.
- Hi, Tonny.
IV,
- Oh, He is my brother, Hung.
- Hello, Phu. How are you?
- Who is he?
- I’m fine, thanks. And you?
- Fine, thanks.
IV/ Đặt từ theo đúng thứ tự. Đọc to:
- You/ meet/ nice/ to
- Nam/ hi/ are/ how
- Thanks/ I’m/ fine
- Nam/ bye
V/ Đọc và điền vào chỗ trống:
Fine, how, hello, fine
Quan: (1) Hello, Miss Hien. (2) How are you?
Miss Hien: Hello, Quan. (3) Fine, thanks. And you?
Quan: I’m (4) fine, thank you. Goodbye, Miss Hien.
Miss Hien: Goodbye, Quan.
VI/ Viết về bản thân:
Tên:_____
Trường:_____
Lớp:_____
Giáo viên:_____
VII/ Khoanh chữ cái thừa trong từ:
-
Heello
a. l b. e c. o -
Hai
a. a b. H c. i -
I’am
a. a b. m c. I
VIII/ Đánh số để tạo thành hội thoại:
Bye, Phong.
Hello, I’m Nga.
Hi, Nga. I’m Phong.
Goodbye, Nga,
IX/ Dịch sang tiếng Anh:
a. Chào bạn. Mình là Minh ………………………………………………………….
b. Xin chào. Tớ là Lili ……………………………………………………………………….
c. Bạn có khoẻ không …………………………………………………………….
d. Mình khỏe. Cảm ơn bạn …………………………………………………………….
Unit 2: Tên của bạn là gì?
1/ Hoàn thành câu:
- This my school.
- What’s name?
- How _ you?
- Hi, Tony. I Laura.
- Nice to m _ et you.
- Hi, _ is Peter.
- Hi, name is Phong.
- I am , thank you.
- My is Mary.
- Nice meet you.
2/ Đọc và điền vào chỗ trống:
How, what’s, my
- your name?
- Name’s Peter.
- Do you spell your name?
3/ Đọc và ghép cặp:
- Who is she?
- How are you today?
- What is your name?
- Goodbye. See you again.
- How do you spell your name?
a. I’m fine. Thank you
b. She is Lan. She is my sister
c. That is B-E-T-T-Y.
d. I am Tung. And you?
e. Bye. See you later
1 –
2 –
3 –
4 –
5 –
4/ Chọn đáp án đúng:
-
How _____ you?
A. am B. is C. are D. it -
Good bye. __ you later.
A. What B. See C. How D. Are -
__. I am Linda
A. Hello B. Good-bye C. It D. You -
Good bye. See you __.
A. later B. late C. How D. Are -
___ your name?
A. Hello B. Good-bye C. What D. What’s -
What’s _____? It’s a notebook.
A. he B. she C. that D. dog -
What’s your name?
A. I’m fine, thanks B. My name’s Mali C. Thank you -
How are you?
A. I’m fine, thanks B. yes, please. C. I’m nine years old
5/ Dịch sang tiếng Anh:
1/ Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
2/ Hôm nay bạn thế nào?
3/ Tên của bạn là gì?
4/ Tên tôi là Peter.
6/ Đặt từ theo đúng thứ tự. Đọc to:
- Name/ my/ Phong/ is
- Your/ what/ is/ name
- Do/ spell/ name/ you/ your/ how
- N-/ A/ L-/ D- / I-
7/ Đọc và điền vào chỗ trống:
Spell, my, P-H-O-N-G, name’s, how
Phong: Hi. (1) Hello, name’s Phong.
Linda: Hello, Phong. My (2) name’s Linda.
(3) How do you spell your name?
Phong: (4) P-H-O-N-G. How do you (5) spell your name?
Linda: L-I-N-D-A.
8/ Viết về bạn:
What’s your name?_____
How do you spell your name?__
Unit 3: Đây là Tony
1/ Hoàn thành và đọc to: T Y
……es b. …… ony
2/ Đọc và ghép cặp:
This isThat Quan?No,Phong.IsIt isn’t. It’s Peter.
3/ Đặt từ theo đúng thứ tự. Đọc to:
- Are/ you/ hello/ how? ….. . ………………………………………………….
- Fine/ thanks/ I/ am ……………………………………………………………………
- See/ later/ good-bye/ you ………………………………………………………..
- Tung/ is/ this ……. ……..……………………………………………
- Trang/ she/ is …………………………………………………………………………….
- name/ your/ what’s? …………………………………………………………………………….
- my/ this/ sister/ is …………………………………………………………………………….
- brother/ this/my/ is …………………………………………………………………………….
- too/ meet/ nice/ you/ to …………………………………………………………
- am/ I/ fine. ………………………………………………………….
4/ Đọc và điền vào chỗ trống:
Meet, that, name’s, is, and, his
- Hi. My _____ Nam.
- _____ is Phong.
- _____ this is Quan.
- Look at that boy. _____ name is Tony.
- And that girl _____ Linda.
- Nice to _____ you, Peter and Linda.
5/ Viết về bạn bè:
What is his/ her name?
How do you spell his/ her name?
6/ Dịch sang tiếng Anh:
1/ Đây là Mary
2/ Kia là Peter.
3/ Kia có phải là Quan không?
4/ Không, không phải. Đó là Phong
5/ Đúng, đúng vậy
Unit 4: Bạn bao nhiêu tuổi?
1. Ghép cặp:
1.Four
2.Seven
3.Two
4.Five
5.Eight
6.One
7.Ten
8.Three
9.Six
10.Nine
2. Đọc và ghép cặp:
Who’sAre you?It’sYears old.How oldThat?I’m sixMiss Hien.
3. Ghép câu:
- Who’s that? – Yes, it is.
- How old are you? – It’s Mr. Loc.
- Is that Mai? – She’s eight years old.
- How old is Mai? – I’m eight years old.
Đã hoàn thành tới phần Unit 4. Tải tài liệu để xem tiếp.