Contents
Cấu trúc dạng bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 khá đơn giản nhưng cần chú ý để đảm bảo đúng nghĩa và ngữ pháp. Bài viết này sẽ hướng dẫn các em làm bài tập một cách dễ dàng và hiệu quả.
Cấu trúc dạng bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5
Bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 yêu cầu sắp xếp lại các từ trong câu để tạo thành câu hoàn chỉnh và đúng ngữ pháp. Bạn cần lưu ý hai yếu tố chính sau:
- Câu hoàn chỉnh, đúng với đáp án.
- Viết đúng chính tả (chữ cái viết hoa, dấu câu đúng).
Các dạng bài tập này phù hợp cho mọi độ tuổi, từ tiểu học cho đến người lớn. Mức độ khó của câu phù hợp với từng độ tuổi.
Cách làm bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5
Để làm bài tập này, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Đọc qua cả câu để hiểu ý nghĩa chung của câu.
Bước này rất quan trọng để bạn có cái nhìn tổng quan về nội dung câu.
Bước 2: Xác định từ ngữ có ý nghĩa trước, sau đó mới xác định vị trí của các giới từ, trạng từ, thán từ (nếu có trong câu).
Bạn cần xác định vị trí các từ loại như giới từ, trạng từ, thán từ để đảm bảo câu hoàn chỉnh và chính xác.
Bước 3: Dựa vào cấu trúc câu cơ bản nhất (S + V + O) và sự hiểu biết của bạn, hoàn chỉnh câu lại sao cho đúng.
Dựa vào cấu trúc cơ bản S + V + O và sự hiểu biết về ngữ pháp, bạn cần hoàn chỉnh câu một cách chính xác.
Mẹo làm bài giúp tránh mắc lỗi
Để tránh mắc lỗi trong quá trình làm bài, bạn cần ghi nhớ các quy tắc ngữ pháp cơ bản sau:
- Cấu trúc câu đơn giản: S + V + O (chủ ngữ + động từ + tân ngữ).
- Câu phủ định: S + AUX + V + O (chủ ngữ + trợ động từ + động từ + tân ngữ) – dấu hiệu nhận biết là khi có các trợ động từ phủ định như “do not (don’t), does not (doesn’t), did not (didn’t)”.
- Câu nghi vấn: AUX + S + V + O? (Trợ động từ + chủ ngữ + động từ + tân ngữ).
- Câu hỏi với từ để hỏi: What/when/why/where/how + AUX + S + V?.
- Đặt giới từ trước danh từ, trạng từ trước động từ và động từ tobe, tính từ trước danh từ.
Các dạng bài tập viết lại câu trong tiếng Anh lớp 5
Dưới đây là một số dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 có đáp án để bạn luyện tập.
Dạng 1: Viết lại câu theo thứ tự chính xác từ những từ cho sẵn/ Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Exercise 1
-
Mai, / you / to / nice / Hi / again / meet
-> Hi Mai, nice to meet you again.
-
class / new / She’s / in / a / our / student
-> She’s a new student in our class.
-
in / address / your / What’s / Hanoi?
-> What’s your address in Hanoi?
-
do / live? / Where / you
-> Where do you live?
-
with / Now / I / my / parents / live / Hanoi / city / in
-> Now I live with my parents in Hanoi city.
-
live / in / tower / second / Hanoi / I / the / on / floor / 10 / Flat
-> I live in Flat 10 on the second floor of Hanoi tower.
-
the / you / in / Did / city? / live
-> Did you live in the city?
-
is / My / small / house
-> My house is small.
-
like / in / Summer? / weather / the / What’s
-> What’s the weather like in Summer?
-
the / a / lives / in / She / in / village / mountains
-> She lives in a village in the mountains.
-
village / is / The / quite / pretty / and
-> The village is quite pretty and.
-
busy / is / city / The / big / and
-> The city is big and busy.
-
What’s / your / hometown / like
-> What’s your hometown like?
-
school / is / near / home / new / His / his
-> His new school is near his home.
-
the / get / early / always / up / in / morning / I
-> I always get up early in the morning.
-
has / he / a / big / before / goes / breakfast / to / school / He
-> He has a big breakfast before he goes to school.
-
online / talks / often / I / with / friends
-> I often talk with friends online.
Exercise 2: Sắp xếp lại câu hoàn chỉnh
-
often / to / you / come / do / the / library?
-> How often do you come to the library?
-
football / I / friends / after / school / with / play / my
-> I play football with my friends after school.
-
mondays / mother / goes / on / shopping / My
-> My mother goes shopping on Mondays.
-
camping / go / weekend. / at / often / the / We
-> We often go camping at the weekend.
-
badminton / cooks / and / plays / sometimes / She / dinner / often
-> She often plays badminton and sometimes cooks dinner.
-
she / week? / once / What / a / does / programs / watch / TV
-> What programs does she watch on TV once a week?
-
did / go / you / Where / yesterday?
-> Where did you go yesterday?
-
on / holiday? / go / she / Where / did
-> Where did she go on holiday?
-
on / holiday? / you / were / Where
-> Where were you on holiday?
-
boat / I / a / trip / took
-> I took a boat trip.
-
He / went / to / Halong / Bay / in / June
-> He went to Halong Bay in June.
-
there? / get / you / did / How
-> How did you get there?
-
grandparents / to / Lan / by / bus / went / see / her
-> Lan went to see her grandparents by bus.
-
trip? / the / enjoy / you / Did
-> Did you enjoy the trip?
-
their / Lan / on / and / were / holidays / Hoa
-> Lan and Hoa were on their holidays.
-
and / enjoyed / party / We / the / at / drink / the / food
-> We enjoyed the food and drink at the party.
-
When / birthday / was / your / party? / last
-> When was your last birthday party?
-
I / picnic / and / go / my / family / think / a / for / will
-> I think my family and I will go for a picnic.
-
be / I’ll / home / at
-> I’ll be at home.
-
you / Where / be / will / this / weekend?
-> Where will you be this weekend?
-
Mai / you / visit / Chau / province? / Will
-> Will you visit Mai Chau province?
-
caves / bay / Halong / explore / may / the / I / in
-> I may explore the caves in Halong bay.
-
sister / monday / play / and / I / My / on / next / will / badminton
-> My sister and I will play badminton on next Monday.
-
How / lesions / do / you / many / have / today?
-> How many lessons do you have today?
-
Do / you / have / school / today?
-> Do you have school today?
-
How / often / do / you / have / English?
-> How often do you have English?
-
How / do / you / learn / English?
-> How do you learn English?
-
I / have / English / four / times / a / week
-> I have English four times a week.
-
She / writes / new / words / in / her / notebook / and / reads / them / aloud
-> She writes new words in her notebook and reads them aloud.
-
He / speaks / English / everyday
-> He speaks English everyday.
-
I / like / reading / comic / books / in / English
-> I like reading comic books in English.
-
How / do / you / practice / English / vocabulary?
-> How do you practice English vocabulary?
-
I’m / reading / a / story / about / Halloween
-> I’m reading a story about Halloween.
-
Do / you / like / fairy / tales?
-> Do you like fairy tales?
-
I / saw / an / elephant / at / the / zoo
-> I saw an elephant at the zoo.
-
My family / had / a / really / good / time / at / the / zoo
-> My family had a really good time at the zoo.
Exercise 3: Bài tập viết lại câu với từ gợi ý
-
What’s the matter with you?
-
She doesn’t feel well.
-
My mom will take me to the doctor after lunch.
-
I have a toothache.
-
He has a pain in his throat.
-
He can’t go to school today.
-
Wash your hands before having meals.
-
Don’t play with the knife.
-
What are you holding in your hand?
-
She’s playing with a cat on the street.
-
What do you do in your free time?
-
Do you like watching animal programs?
-
Her sister surfs the Internet in her free time.
-
What would you like to be in the future?
-
I want to be a doctor.
-
He would like to travel around the world.
-
Where is the toilet?
-
My house is near the supermarket.
-
What would you like to eat?
-
I’d like a bowl of noodles, please.
-
What will the weather be like tomorrow?
-
It will be sunny in Hanoi city tomorrow.
-
Which places would you like to visit?
-
What do you think of it?
Với những bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 ở trên, bạn sẽ có thêm cơ hội để rèn kỹ năng làm bài một cách hiệu quả. Nếu bạn muốn thực hiện thêm nhiều dạng bài tập khác, hãy liên hệ ngay với Monkey Việt Nam để biết thêm thông tin chi tiết.