Contents
Chào mừng các bạn đến với bài viết tổng hợp ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3. Bài viết này sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức ngữ pháp và làm quen với các bài tập trong sách giáo trình Global Success 7 (bộ sách Kết nối tri thức). Hãy cùng khám phá nội dung thú vị dưới đây nhé!
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 3: Thì quá khứ đơn
Trong unit 3, chúng ta sẽ tìm hiểu về thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh. Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả hành động xảy ra một lần hoặc một vài lần trong quá khứ. Nó cũng có thể diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ hoặc một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
Cấu trúc của thì quá khứ đơn như sau:
-
Với động từ “tobe”:
- Khẳng định: S + was/were + …
Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday. (Tôi đã ở nhà bạn tôi hôm qua.) - Phủ định: S + was/were not + …
Ví dụ: We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.) - Nghi vấn: Was/Were + S + V(nguyên thể)?
Ví dụ: Was she tired of yesterday? – Yes, she was.
(Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không? – Có, cô ấy có.)
- Khẳng định: S + was/were + …
-
Với động từ thường:
- Khẳng định: S + V-ed.
Ví dụ: We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) - Phủ định: S + did not/didn’t + V(nguyên thể)
Ví dụ: He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.) - Nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?
Ví dụ: Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? – Yes, I did.
(Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không? – Có, mình có.)
- Khẳng định: S + V-ed.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn là sự xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ như: yesterday (hôm qua), last night/last week/last month/last year (tối qua/tuần trước/tháng trước/năm ngoái), ago (cách đây…), when (khi).
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3
Sau khi đã nắm vững ngữ pháp, bây giờ chúng ta sẽ cùng làm một số bài tập để luyện tập kiến thức nhé!
A. Phần âm – phonetics và giao tiếp – speaking
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. packed
- B. added
- C. worked
- D. pronounced
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. watched
- B. phoned
- C. referred
- D. followed
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. agreed
- B. succeeded
- C. smiled
- D. loved
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. laughed
- B. washed
- C. helped
- D. weighed
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. walked
- B. ended
- C. started
- D. wanted
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. arrived
- B. believed
- C. received
- D. hoped
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. opened
- B. knocked
- C. played
- D. occurred
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. rubbed
- B. tugged
- C. stopped
- D. filled
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. tipped
- B. begged
- C. quarrelled
- D. carried
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. tried
- B. obeyed
- C. cleaned
- D. asked
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. killed
- B. hurried
- C. regretted
- D. planned
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. visited
- B. showed
- C. wondered
- D. studied
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. sacrificed
- B. finished
- C. fixed
- D. seized
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. needed
- B. booked
- C. stopped
- D. washed
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. loved
- B. teased
- C. washed
- D. rained
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. packed
- B. punched
- C. pleased
- D. pushed
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. filled
- B. naked
- C. suited
- D. wicked
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. caused
- B. increased
- C. practised
- D. promised
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. washed
- B. parted
- C. passed
- D. barked
-
Tìm từ có cách phát âm khác trong phần gạch chân.
- A. dimmed
- B. travelled
- C. passed
- D. stirred
B. Phần từ vựng và ngữ pháp – vocabulary and grammar
-
Chọn đáp án đúng nhất
- Our dad … away warm clothes to street children two days ago.
- A. give
- B. gave
- C. have given
- D. will give
-
Chọn đáp án đúng nhất
- You can volunteer by … children from poor families in your community.
- A. talking
- B. singing
- C. encouraging
- D. tutoring
-
Chọn đáp án đúng nhất
- Community service is the work we do for the … of the community.
- A. benefits
- B. forces
- C. problems
- D. events
-
Chọn đáp án đúng nhất
- You should think of … the volunteer activities in your community.
- A. taking in
- B. making
- C. participating
- D. taking part in
-
Chọn đáp án đúng nhất
- They have decided to ride to work … it is good for their health and the environment.
- A. but
- B. because
- C. so
- D. although
-
Chọn đáp án đúng nhất
- You can help young children by … them to do homework before or after school.
- A. doing
- B. offering
- C. teaching
- D. helping
-
Chọn đáp án đúng nhất
- We often organise concerts to … funds for poor children.
- A. donate
- B. raise
- C. volunteer
- D. grow
-
Chọn đáp án đúng nhất
- Vietnamese people have had the … of helping one another since the early days of the country.
- A. custom
- B. legend
- C. tradition
- D. religion
-
Chọn đáp án đúng nhất
- A volunteer always helps other people willingly and … payment.
- A. for
- B. within
- C. about
- D. without
-
Chọn đáp án đúng nhất
- It’s a pity that I … ‘Green Summer’ programme last year.
- A. don’t join
- B. didn’t join
- C. won’t join
- D. haven’t joined
-
Chọn đáp án đúng nhất
- Let’s help the street children because they have bad …
- A. live
- B. ways of life
- C. earnings
- D. living conditions
-
Chọn đáp án đúng nhất
- Let’s collect and … warm clothes to homeless children in our city.
- A. give away
- B. give back
- C. take off
- D. put on
-
Chọn đáp án đúng nhất
- How many novels … Charles Dickens …?
- A. does – write
- B. did – write
- C. did written
- D. have – written
-
Chọn đáp án đúng nhất
- Volunteering is special … me because I can help others.
- A. at
- B. for
- C. with
- D. to
-
Gạch chân lỗi và sửa lại câu.
- Frank has done his homework and then listened to music.
- A. has done
- B. his
- C. and
- D. listened
-
Gạch chân lỗi và sửa lại câu.
- The children have put away their toys but they didn’t make their beds yet.
- A. have put
- B. their
- C. didn’t make
- D. yet
-
Chọn đáp án đúng nhất
- Go Green … people to recycle rubbish, such as glass, cans, and paper.
- A. to encourage
- B. encourage
- C. encouraged
- D. have encouraged
-
Chọn đáp án đúng nhất
- Be a Buddy has … education for street children.
- A. given
- B. spent
- C. provided
- D. helped
-
Chọn đáp án đúng nhất
- We came to the remote village and … meals for homeless children.
- A. cook
- B. offered
- C. did
- D. made
-
Chọn đáp án đúng nhất
- Traditional volunteer activities include … money for people in need, cooking, and giving food.
- A. rising
- B. raising
- C. getting
- D. taking
Sau khi hoàn thành các bài tập, hãy tự kiểm tra kết quả và xem lại để rút kinh nghiệm nhé!
Lưu ý: Đây chỉ là một phần nhỏ trong cuốn sách Global Success 7 (bộ sách Kết nối tri thức). Các bạn nên tham khảo sách gốc để nắm rõ kiến thức và làm các bài tập một cách toàn diện.
Hy vọng rằng bài viết này đã giúp các bạn hiểu thêm về ngữ pháp và luyện tập kỹ năng Tiếng Anh. Hãy tiếp tục rèn luyện và thực hành để trở thành người sử dụng Tiếng Anh thành thạo!