Contents
- 1 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8 Global Success (có lời giải)
- 1.1 A. Phonetics and Speaking
- 1.1.1 Question 1
- 1.1.2 Question 2
- 1.1.3 Question 3
- 1.1.4 Question 4
- 1.1.5 Question 5
- 1.1.6 Question 6
- 1.1.7 Question 7
- 1.1.8 Question 8
- 1.1.9 Question 9
- 1.1.10 Question 10
- 1.1.11 Question 11
- 1.1.12 Question 12
- 1.1.13 Question 13
- 1.1.14 Question 14
- 1.1.15 Question 15
- 1.1.16 Question 16
- 1.1.17 Question 17
- 1.1.18 Question 18
- 1.1.19 Question 19
- 1.1.20 Question 20
- 1.2 B. Vocabulary and Grammar
- 1.2.1 Question 1
- 1.2.2 Question 2
- 1.2.3 Question 3
- 1.2.4 Question 4
- 1.2.5 Question 5
- 1.2.6 Question 6
- 1.2.7 Question 7
- 1.2.8 Question 8
- 1.2.9 Question 9
- 1.2.10 Question 10
- 1.2.11 Question 11
- 1.2.12 Question 12
- 1.2.13 Question 13
- 1.2.14 Question 14
- 1.2.15 Question 15
- 1.2.16 Question 16
- 1.2.17 Question 17
- 1.2.18 Question 18
- 1.2.19 Question 19
- 1.2.20 Question 20
- 1.3 C. Reading
- 1.3.1 Questions 1-5
- 1.3.2 Question 1
- 1.3.3 Question 2
- 1.3.4 Question 3
- 1.3.5 Question 4
- 1.3.6 Question 5
- 1.3.7 Questions 6-10
- 1.3.8 Question 6
- 1.3.9 Question 7
- 1.3.10 Question 8
- 1.3.11 Question 9
- 1.3.12 Question 10
- 1.3.13 Questions 11-15
- 1.3.14 Question 11
- 1.3.15 Question 12
- 1.3.16 Question 13
- 1.3.17 Question 14
- 1.3.18 Question 15
- 1.4 D. Writing
- 1.1 A. Phonetics and Speaking
Học Tiếng Anh cần có sự ôn tập đều đặn để nắm vững kiến thức và đạt được thành công. Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8: Films sẽ giúp bạn ôn tập và nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 7. Cùng tìm hiểu nhé!
Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8 Global Success (có lời giải)
A. Phonetics and Speaking
Question 1
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. picked
B. promised
C. delivered
D. clicked
Question 2
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. long
B. boring
C. shocked
D. comedy
Question 3
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. jumped
B. washed
C. liked
D. loved
Question 4
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. thread
B. bread
C. beam
D. breath
Question 5
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. actor
B. acting
C. address
D. action
Question 6
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. animation
B. female
C. pavement
D. safety
Question 7
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. sign
B. critic
C. illegal
D. dislike
Question 8
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. tear
B. near
C. bear
D. fear
Question 9
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. seat
B. beat
C. feed
D. gear
Question 10
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. poor
B. door
C. boor
D. moor
Question 11
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. recommend
B. seatbelt
C. vehicle
D. investigate
Question 12
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. window
B. drunk
C. bowl
D. grow
Question 13
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. thorough
B. tomato
C. drunk
D. bus
Question 14
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. thumb
B. shoulder
C. poultry
D. slow
Question 15
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. other
B. among
C. potato
D. nothing
Question 16
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. terrified
B. entertained
C. produced
D. engaged
Question 17
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. advertised
B. murdered
C. performed
D. approached
Question 18
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. acting
B. actor
C. address
D. action
Question 19
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. opened
B. played
C. wanted
D. filled
Question 20
Tìm từ có âm khác so với các từ còn lại.
A. cooked
B. booked
C. talked
D. naked
B. Vocabulary and Grammar
Question 1
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
Let’s go to the Victor Cinema. I’m sure you’ll find the film………….
A. excites
B. excite
C. excited
D. exciting
Question 2
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
………….. careful preparation, we have a lot of difficulties in making a new film.
A. With
B. However
C. Such
D. Despite
Question 3
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
They were very disappointed ……… her acting.
A. of
B. with
C. in
D. on
Question 4
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
Mr. Beans Holiday is a … film – I was laughing from beginning to end.
A. hilarious
B. violent
C. scary
D. moving
Question 5
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
I enjoyed the film on TV yesterday evening … nobody in my family liked it.
A. although
B. yet
C. in spite of
D. so
Question 6
Tìm từ không thuộc nhóm từ còn lại.
A. because
B. although
C. despite
D. in spite of
Question 7
Tìm từ không thuộc nhóm từ còn lại.
A. horror
B. thriller
C. plot
D. document
Question 8
Tìm từ không thuộc nhóm từ còn lại.
A. director
B. editor
C. actor
D. comedy
Question 9
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
I was ……… to learn that the director of that gripping film has won the first prize.
A. interest
B. interests
C. interested
D. interesting
Question 10
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
I have never felt as ………… as I did when I watched that horror film.
A. terrify
B. terrified
C. terrifying
D. terrible
Question 11
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
Last night, I didn’t go to bed early ….. being very tired.
A. despite of
B. in spite of
C. although
D. because
Question 12
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
I …. thrillers to action films.
A. like
B. prefer
C. would rather
D. enjoy
Question 13
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
We like the film very much. The …….. are unforgettable and the plot is gripping.
A. characters
B. acting
C. style
D. action
Question 14
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
A …. is a film that tries to make audiences laugh.
A. horror
B. sci-fi
C. comedy
D. documentary
Question 15
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
A film in which strange and frightening things happen is called a/an ……….
A. thriller
B. comedy
C. drama
D. animation
Question 16
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
Not many people went to see the film; …….., it received good reviews from critics.
A. however
B. despite
C. but
D. although
Question 17
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
…….. he spent much money on the film, it wasn’t a big success.
A. Even
B. But
C. Although
D. Despite
Question 18
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
We didn’t find it funny ……… it was a comedy.
A. in spite of
B. despite
C. although
D. but
Question 19
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
In Titanic, it …… Leonardo DiCaprio as Jack Dawson, a poor artist.
A. directs
B. shows
C. acts
D. stars
Question 20
Chọn từ đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu.
The end of the film was so …….. that many people cried.
A. shocking
B. moving
C. exciting
D. boring
C. Reading
Questions 1-5
Đọc đoạn văn dưới đây và chọn một câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.
My first visit to the cinema was a very unhappy one. I was taken there by some friends when I was only seven years old. At first, there were bright lights and music and I felt quite happy. When the lights went out, I felt afraid. Then I saw a train on the screen. The train was coming towards me. I shouted out in fear and got down under my seat. When my friends saw me, they started to laugh. I felt ashamed and sat back in my seat. I was very glad when the film ended.
Question 1
Ai đã dẫn tôi đến rạp chiếu phim lần đầu tiên?
A. Bố tôi
B. Bố mẹ tôi
C. Bạn bè của bố mẹ tôi
D. Bạn bè của tôi
Question 2
Ban đầu tôi cảm thấy thế nào?
A. Hào hứng
B. Không vui
C. Buồn
D. Khá không vui
Question 3
Tôi sợ khi nào?
A. Có âm nhạc
B. Rạp chiếu không có đèn
C. Đoàn tàu chạy
D. Bạn bè của tôi nhìn thấy tôi
Question 4
Tôi trốn dưới ghế nào khi thấy con tàu chạy tới?
A. Dưới ghế
B. Trên màn hình
C. Trên lưng bạn bè tôi
D. Dưới ghế của con tàu
Question 5
Tôi cảm thấy thế nào khi phim kết thúc?
A. Rất buồn
B. Khá không vui
C. Khá vui
D. Rất phù hợp
Questions 6-10
Tìm hiểu xem các câu sau đây là Đúng, Sai hoặc Không Đúng theo văn bản.
“Yellow flowers on the green grass” là một bộ phim Việt Nam năm 2015, do đạo diễn Victor Vu đảm nhiệm. Đây là phiên bản chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của Nguyễn Nhật Ánh. Phim có sự tham gia của Thịnh Vinh và Trọng Khang. Mặc dù không có diễn viên nổi tiếng, phim đã thu hút được đông đảo khán giả.
Question 6
‘Yellow flowers on the green grass’ được chuyển thể từ tiểu thuyết của Nguyễn Nhật Ánh.
A. Đúng
B. Sai
C. Không Đúng
Question 7
Phim thu hút đông đảo khán giả nhờ sự tham gia của các diễn viên nổi tiếng.
A. Đúng
B. Sai
C. Không Đúng
Question 8
Cả Thieu và Tuong đều thích bạn bên cạnh của họ, Man.
A. Đúng
B. Sai
C. Không Đúng
Question 9
Phim có một câu chuyện cảm động và diễn xuất tốt.
A. Đúng
B. Sai
C. Không Đúng
Question 10
Phim kể về tuổi thơ nên rất trẻ con.
A. Đúng
B. Sai
C. Không Đúng
Questions 11-15
Đọc đoạn văn dưới đây và chọn một câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.
Geoffrey Hampden có rất nhiều bạn và rất được yêu thích tại các buổi tiệc. Mọi người ngưỡng mộ anh vì tính hài hước tuyệt vời của anh, ngoại trừ con gái sáu tuổi của anh, Jenny.
Gần đây, một trong những người bạn thân của Geoffrey đã yêu cầu anh đọc bài phát biểu trong một buổi tiệc cưới. Đây là điều mà Geoffrey rất thích. Anh đã chuẩn bị bài phát biểu một cách cẩn thận và đi đến buổi tiệc cưới với Jenny. Anh đã bao gồm một số câu chuyện hài hước trong bài phát biểu và, tất nhiên, nó đã thành công tốt đẹp. Ngay khi anh kết thúc, Jenny nói với anh rằng cô muốn đi về nhà. Geoffrey cảm thấy một chút thất vọng, nhưng anh làm theo yêu cầu của con gái. Trên đường về nhà, anh hỏi Jenny liệu cô có thích bài phát biểu không. Đến bất ngờ của anh, cô ấy nói rằng cô không thích thấy quá nhiều người cười nhạo anh!
Question 11
Tại sao Geoffrey rất được yêu thích tại các buổi tiệc?
A. Vì anh có tính hài hước tuyệt vời.
B. Vì anh có thể đọc bài phát biểu tốt.
C. Vì anh có rất nhiều bạn.
D. Vì anh được ngưỡng mộ bởi mọi người.
Question 12
Một ngày kia anh ấy được mời đi làm gì?
A. Đi dự tiệc cưới.
B. Kể truyện vui ở một bữa tiệc.
C. Đọc bài phát biểu trong buổi tiệc cưới.
D. Chuẩn bị một bài phát biểu.
Question 13
Geoffrey quan tâm đến điều gì?
A. Đi dự tiệc cưới.
B. Đọc bài phát biểu trong buổi tiệc cưới của bạn thân.
C. Kể truyện vui.
D. Trêu chọc bạn bè.
Question 14
Anh ấy cảm thấy thế nào khi con gái yêu cầu anh ấy đưa cô ấy về nhà sau bài phát biểu của mình?
A. Phiền toái.
B. Chán.
C. Kinh sợ.
D. Thất vọng.
Question 15
Điều gì mà con gái của Geoffrey thực sự không thích?
A. Bài phát biểu của cha cô ấy.
B. Cách cha cô ấy kể truyện.
C. Buổi tiệc cưới.
D. Nhìn thấy mọi người cười nhạo cha cô ấy.
D. Writing
Question 1
Chọn câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
I have tried hard but I can’t earn enough money.
A. Although I have tried hard, but I can’t earn enough money.
B. Although I have tried hard, I can’t earn enough money.
C. In spite of I have tried hard, I can’t earn enough money.
D. Despite I have tried hard, but I can’t earn enough money.
Question 2
Chọn câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
She stayed at home because her mother was sick.
A. Despite her sick mother, she stayed at home.
B. Because of her sick mother, she stayed at home.
C. In spite of her sick mother, she stayed at home.
D. A & C are correct.
Question 3
Chọn câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
Although he took a taxi, Bill arrived late for the concert.
A. Bill arrived late for the concert because he takes a taxi.
B. Bill arrived late for the concert because of the taxi.
C. In spite of taking a taxi, Bill arrived late for the concert.
D. Although Bill took a taxi, he can’t come to the concert on time.
Question 4
Chọn câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
In spite of his suffering from a bad cold, William went to school.
A. Although William suffers from a bad cold, he went to school.
B. Although William suffered from a bad cold, he went to school.
C. William went to school although he is suffering from a bad cold.
D. William went to school; he suffered from a bad cold although.
Question 5
Chọn câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
Despite the fact that it was snowing, I felt warm.
A. In spite of snowing, I felt warm.
B. In spite of feeling warm, it was snowing.
C. Although it was snowing, I felt warm.
D. Although I felt warm, it was snowing.
Question 6
Chọn câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
He suffers from a physical handicap. He has become a successful businessman.
A. Although suffer from a physical handicap, he has become a successful businessman.
B. Despite his physical handicap, he has become a successful businessman.
C. In spite of physical handicap, he has become a successful businessman.
D. Though being a physical handicap, he has become a successful businessman.
Question 7
Chọn câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
In spite of his hard work, he could not finish the job.
A. As hard as he work, he could not finish the job.
B. Despite he worked hard, he could not finish the job.
C. Though he worked hard, he could not finish the job.
D. Although hard work, he could not finish the job.
Question 8
Chọn câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
Despite the fact that it rained, we enjoyed our trip.
A. Because of the rain, we enjoyed our trip.
B. Though it is raining, we enjoyed our trip.
C. Despite the heavy rain, we enjoyed our trip.
D. Though it rained, we enjoyed our trip.
Question 9
Chọn câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
Tom went to work although he didn’t feel very well.
A. Tom went to work that he did not feel very well.
B. Tom went to work despite the fact of not feeling well.
C. Tom went to work because he did not feel very well.
D. Tom went to work despite not feeling very well.
Question 10
Chọn câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
Although he is very old, he can walk to the station.
A. In spite of his old age, he can walk to the station.
B. Despite his old age, he can walk to the station