Contents
- 1 Tìm hiểu về thì quá khứ đơn
- 2 Bài tập thì quá khứ đơn thường gặp
- 2.1 1. Bài tập chuyển động từ sang thể quá khứ
- 2.2 2. Bài tập thì quá khứ đơn: Chia động từ cơ bản
- 2.3 3. Bài tập thì quá khứ đơn: Chia động từ nâng cao
- 2.4 4. Bài tập viết lại câu: Từ hiện tại đơn sang quá khứ đơn
- 2.5 5. Bài tập viết lại câu: Sang phủ định & Nghi vấn
- 2.6 6. Bài tập thì quá khứ đơn: Viết lại câu [nâng cao]
Thì quá khứ đơn (Simple Past) là một trong 12 thì cơ bản mà ai học tiếng Anh cũng cần “nắm lòng”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng giải các bài tập thì quá khứ đơn để hiểu rõ kiến thức và cách dùng ngữ pháp này.
Tìm hiểu về thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Ví dụ:
- Em gái tôi đã mua một con búp bê Barbie.
- Anh ấy đã đến sở thú vào tuần trước.
Cách dùng thì quá khứ đơn trong tiếng Anh
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Công thức (cấu trúc) thì quá khứ đơn
Động từ “To be” | Động từ thường |
---|---|
Câu khẳng định | S + was/ were + …… |
Câu phủ định | S + was/ were + not + …… |
Câu nghi vấn | Was/ Were + S + V? |
Wh-question | Wh + was/ were + S + V-inf + …? |
Bài tập thì quá khứ đơn thường gặp
1. Bài tập chuyển động từ sang thể quá khứ
Chuyển những động từ sau sang thể quá khứ:
2. Bài tập thì quá khứ đơn: Chia động từ cơ bản
- What she (do) last night? – She (do) her homework.
- My brother_____ (not/use) the computer yesterday.
- She _____ (live) in Hanoi.
- Helen _____ (read) the newspaper last night.
- He _____ (forget) something?
- I _____ (go) to the supermarket after school.
- You _____ (see) Anne’s cat yesterday?
- She was very sad, so she _____ (leave) the office early.
- Jack _____ (get) married last month?
- Last week I _____ (visit) Temple of Literature in Hanoi.
- Hasley _____ (eat) pumpkin soup for dinner.
- My sister _____ (go) to the zoo yesterday.
- Kate _____ (have) a great time in Paris last summer.
- What she _____ (eat) for dinner yesterday?
- I _____ (buy) many souvenirs for my parents.
- My brother _____ (write) my mother several letters.
- Helen _____ (help) me with my homework last week.
- I _____ (return) to Seoul yesterday.
- She _____ (go) to the club with a stranger yesterday.
- She _____ (prepare) dinner with her mother yesterday.
3. Bài tập thì quá khứ đơn: Chia động từ nâng cao
Once upon a time, in a village there (live)1 a beautiful girl named Cinderella with her stepmother and two stepsisters. She (work)2 hard all day. One day, they all (go)3 to a ball in the palace, leaving Cinderella behind. Cinderella (is)4 feeling sad. Suddenly there (is)5 a burst of light and the fairy godmother (appear)6.
With a flick of the magic, she (turn)7 Cinderella into a beautiful princess with glass slippers and a horse carriage (appear)8 at the door. The fairy godmother (warn)9 Cinderella to return before midnight. Cinderella (arrive)10 at the ball, the prince (see)11 her and (fall)12 in love with her.
They (dance)13 together all night, as the clock struck twelve, Cinderella (rush)14 out to her carriage leaving one of her slippers behind.
The prince (go)15 to every house in the town with the slipper until he found Cinderella. The prince and Cinderella (live)16 happily ever after.
4. Bài tập viết lại câu: Từ hiện tại đơn sang quá khứ đơn
- I have breakfast at 7 o’clock.
- Lily buys a lot of books.
- They get up at 6 o’clock.
- Jack closes the door.
- I spend two hours making a pizza every weekend.
- The sofa is very uncomfortable.
- My mother cooks beefsteak for lunch.
- Leo plays badminton in the park.
- My sister draws a colorful picture.
- My brother gets up at 8 o’clock.
- Alex goes to the cinema.
- Maya listens to music.
- Daniel stays at home all weekend.
- Selena sells the black chair at a fair.
- I go to the zoo.
5. Bài tập viết lại câu: Sang phủ định & Nghi vấn
- I went to the movies with my boyfriend last night.
- My mother went to the market yesterday.
- Mark sent me a letter apologizing for being late for his appointment last night.
- I bought a new computer yesterday.
- I walked to school.
- He gave me a bouquet of roses.
- Karty baked a cake last night.
- My family went to Da Nang to see the fireworks festival last year.
- I called him to discuss a new project.
- She invited me to her birthday party.
6. Bài tập thì quá khứ đơn: Viết lại câu [nâng cao]
- I/ play soccer/ yesterday.
- My sister/ wash/ the dishes.
- last night/ I/play/ piano/ for one hour.
- They/ not go/ school yesterday.
- Lily/ buy/ that house/ last month.
- The teacher/ tell/ me/ come back/ in /an hour.
- What time/ you/ go home/ yesterday/?
- We/ talk/ about/ our holiday/ in London.
- My team/ are/ very tired/ after the event.
- Leika/ do/ her exercises/ on the bus.
Cùng thực hành để nắm vững thì quá khứ đơn nào!