Contents
- 1 Tóm tắt kiến thức về danh từ trong Tiếng Anh
- 2 Bài tập về danh từ trong Tiếng Anh theo 3 cấp độ
- 2.1 Bài tập danh từ cơ bản (Elementary)
- 2.1.1 Bài tập 1: Tìm và xác định loại danh từ trong các câu sau
- 2.1.2 Bài tập 2: Chuyển đổi giới tính của danh từ in đậm trong các câu dưới đây
- 2.1.3 Bài tập 3: Chuyển đổi các danh từ số ít sau sang danh từ số nhiều
- 2.1.4 Bài tập 4: Khoanh tròn vào đáp án chứa danh từ thích hợp
- 2.1.5 Bài tập 5: Chọn các dạng đúng some, any, an hoặc a để hoàn thành câu
- 2.2 Bài tập danh từ cấp độ Pre-Intermediate
- 2.3 Bài tập danh từ cấp độ Intermediate
- 2.1 Bài tập danh từ cơ bản (Elementary)
Danh từ là một phần ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về danh từ và làm quen với các dạng bài tập, bài viết này sẽ tổng hợp và giải thích 100+ câu bài tập về danh từ. Hãy cùng tìm hiểu để năng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình!
Tóm tắt kiến thức về danh từ trong Tiếng Anh
Trước khi bắt đầu làm các bài tập, hãy nắm vững một số kiến thức cơ bản về danh từ trong Tiếng Anh như: khái niệm, phân loại, chức năng và cách nhận biết danh từ trong câu.
Khái niệm
Danh từ trong Tiếng Anh được gọi là “Noun” và được sử dụng để đặt tên cho một loại sự vật, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm. Có rất nhiều danh từ khác nhau với các chủ đề khác nhau nên bạn cần tích lũy càng nhiều từ vựng càng tốt.
Phân loại
Có 5 cách phân loại danh từ phổ biến dựa trên từng tiêu chí khác nhau.
-
Danh từ số ít và Danh từ số nhiều: Danh từ số ít là danh từ có thể được đếm và có đơn vị số đếm là một hoặc có thể là danh từ không đếm được. Danh từ số nhiều là danh từ có thể được đếm với đơn vị số đếm bằng hoặc lớn hơn hai.
-
Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được: Danh từ đếm được là danh từ chúng ta có thể đếm bằng số và có thể thêm trực tiếp số đếm vào trước nó. Danh từ không đếm được là danh từ chúng ta không thể đếm được trực tiếp và không thể thêm số đếm vào trước nó.
-
Danh từ chung và Danh từ riêng: Danh từ chung là danh từ chỉ sự vật, hiện tượng xung quanh chúng ta. Danh từ riêng là danh từ chỉ tên riêng của một sự vật (tên người, tên địa điểm, tên hiện tượng,…).
-
Danh từ cụ thể và Danh từ trừu tượng: Danh từ cụ thể là danh từ dùng để chỉ con người, sự vật tồn tại dưới dạng vật chất mà chúng ta có thể nhìn thấy, sờ thấy, cảm nhận được. Danh từ trừu tượng là danh từ dùng để chỉ những sự vật không thể nhìn thấy mà chỉ có thể cảm nhận được.
-
Danh từ đơn và Danh từ ghép: Danh từ đơn là danh từ chỉ bao gồm một từ duy nhất. Danh từ ghép là danh từ gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép có thể viết dưới dạng hai từ riêng biệt hoặc hợp lại thành một từ.
Chức năng
Danh từ được sử dụng để chỉ người, vật, việc làm, sự việc, sự vật,… Trong một câu, một danh từ có thể có nhiều vai trò khác nhau như:
-
Danh từ làm chủ ngữ trong câu: Khi danh từ làm chủ ngữ, nó thường đứng ở đầu câu và đứng trước động từ.
Ví dụ: Tiếng Anh là môn học yêu thích của tôi.
-
Danh từ làm tân ngữ gián tiếp/trực tiếp của động từ: Khi danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ, nó sẽ đứng sau động từ.
2.1. Khi danh từ là tân ngữ trực tiếp
Ví dụ: Tôi muốn mua một cái bánh sinh nhật.
2.2. Khi danh từ là tân ngữ gián tiếp
Ví dụ: Anh ấy tặng cho bạn gái chiếc nhẫn.
-
Danh từ làm tân ngữ của giới từ: Khi danh từ đóng vai trò tân ngữ của giới từ, nó sẽ đứng sau giới từ.
Ví dụ: Tôi đã nói chuyện với cô Hoa vài lần rồi.
-
Danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ: Khi danh từ đóng vai trò bổ ngữ cho chủ ngữ, nó đứng sau các động từ nối như “tobe”, “become”, “seem”,…
Ví dụ: John là một học sinh xuất sắc.
-
Danh từ làm bổ ngữ cho tân ngữ: Khi danh từ đóng vai trò làm bổ ngữ cho tân ngữ, nó sẽ đứng sau một số động từ như “make” (làm), “elect” (bầu chọn), “call” (gọi điện thoại), “consider” (xem xét), “appoint” (bổ nhiệm), “name” (đặt tên), “declare” (tuyên bố), “recognize” (công nhận),…
Ví dụ: Ban giám đốc công nhận Tommy.
Vị trí
Do danh từ có nhiều chức năng nên vị trí của chúng trong câu cũng vô cùng đa dạng:
-
Danh từ làm chủ ngữ trong câu
Ví dụ: Con mèo rất thích ngồi bên trong những chiếc hộp.
-
Danh từ đứng sau động từ làm tân ngữ
Ví dụ: Tôi rất thích ăn rau củ quả.
-
Danh từ đứng sau mạo từ
Ví dụ: Một bông hoa đẹp.
-
Danh từ đứng sau từ chỉ số lượng
Ví dụ: Tôi cần một ít nước lọc.
-
Danh từ đứng sau từ hạn định
Ví dụ: Chỗ quần áo mới.
-
Danh từ đứng sau tính từ sở hữu
Ví dụ: Chiếc váy xanh của cô ấy đã bị bẩn.
-
Danh từ đứng sau giới từ
Ví dụ: Vụ việc này đang được điều tra.
Nhận biết
Để dễ dàng nhận biết danh từ, ta có thể dựa vào các đặc điểm về hậu tố thông dụng như:
-
-tion: nation, education, instruction,…
-
-sion: question, television, impression, passion,…
-
-ment: pavement, movement, environment,…
-
-ce: difference, independence, peace,…
-
-ness: kindness, friendliness,…
-
-y: beauty, democracy, army,…
-
-er/or: động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…
Bài tập về danh từ trong Tiếng Anh theo 3 cấp độ
Sau khi đã nắm vững kiến thức tổng quan về danh từ, giờ đây chúng ta hãy áp dụng những kiến thức đã học vào các bài tập thực hành theo các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao.
Bài tập danh từ cơ bản (Elementary)
Bài tập 1: Tìm và xác định loại danh từ trong các câu sau
- Kolkata is the capital of West Bengal.
- The Royal Bengal Tiger is found in the Sunderbans.
- The jury gave a unanimous verdict.
- Laughter is good for health.
- The crowd is very big.
- The elephant is an intelligent animal.
- The Ganges is a sacred river.
- The bravery of the soldier saved the day.
- I bought furniture for my new house.
- King Solomon was very wise.
- The man was riding a white horse.
- The shepherd took the flock of sheep to the field.
- That table is newly polished.
- I believed her innocence.
- Slavery was an ill practice.
- The police caught the thief.
- I brought zucchini from the market.
- Shah Rukh Khan is a famous actor.
- Percy B Shelley was a Romantic poet.
- This dress is made of silk.
Bài tập 2: Chuyển đổi giới tính của danh từ in đậm trong các câu dưới đây
- The lioness was ready to pounce.
- The actor acted quite well in the movie.
- My uncle lives in New York.
- My father works in a government office.
- The gentleman gave me this chocolate.
- The king ruled with sincerity.
- She was the duchess of Stanford.
- The waiter brought us our food.
- The prince succeeded his father.
- The cock started calling at the break of dawn.
Bài tập 3: Chuyển đổi các danh từ số ít sau sang danh từ số nhiều
Bài tập 4: Khoanh tròn vào đáp án chứa danh từ thích hợp
- There was a woman in the car with two _____.
a. men
b. man - There are three _____ on my desk.
a. books
b. book - He is married and has two _____.
a. children
b. child - These _____ aren’t very sharp.
a. scissor
b. scissors - There are two _____ in the shop.
a. women
b. woman - We have _____.
a. cars
b. car - My father has a new _____.
a. jobs
b. job - He put on his _____ and went to bed.
a. pyjamas
b. pyjama - They are riding their _____.
a. bicycles
b. bicycle - There are three windows in the __.
a. house
b. houses - I have two _____.
a. babies
b. baby - I have four __.
a. dictionary
b. dictionaries - There are a lot of beautiful _____.
a. trees
b. tree - How many _____ do you have in your bag?
a. key
b. keys - Most of my friends are _____.
a. students
b. student - Do you wear _____?
a. glass
b. glasses - I don’t like _____. I’m afraid of them.
a. mice
b. mouse - I like your __. Where did you buy it?
a. trousers
b. trouser - I need a new pair of _____.
a. jeans
b. jean - There is one _____ on the floor.
a. mouse
b. mice
Bài tập 5: Chọn các dạng đúng some, any, an hoặc a để hoàn thành câu
- At twelve o’clock we had ___ food.
- Did you bring ___ bread?
- I’d like ___ water, please.
- Didn’t you bring ___ money?
- I asked the waiter for ___ tea.
- I bought books, but I didn’t buy pen.
- I have ___ information for you.
- I sent her ___ card from France.
- I want bread and kilo of cheese, please.
- I’ve got bananas and apple.
- I have ___ bad news for you.
- She didn’t give me ___ money.
- Sorry, I haven’t got ___ matches.
- There aren’t ___ students here at the moment.
- Would you like ___ coffee?
Bài tập danh từ cấp độ Pre-Intermediate
Bài tập 6: Chuyển đổi các danh từ số ít sau sang danh từ số nhiều
Bài tập 7: Điền các danh từ số nhiều vào chỗ trống theo từ gợi ý
- __ make me sick. (tomato)
- There are many __ in our country. (church)
- The __ are late today, aren’t they? (bus)
- Those two __ are quite modern. (house)
- I have got two __. (cigarette)
- These __ are not difficult. (exercise)
- I like these __. (photo)
- She hates __. (potato)
- Be careful with these __! They are very sharp. (knife)
- They have two __ and two __. (girl/boy)
- The __ are asleep. (baby)
- There are lots of __ on the pavement. (leaf)
- Our __ will be angry if we are late. (wife)
- The __ are short in winter. (day)
- Bring me two __, please. (glass)
- My ____ are quite strong. (tooth)
- Have you got any ____. (child)
- All ____ like new clothes. (woman)
- My wife is afraid of ____. (mouse)
- We sold five ____yesterday. (ox)
- Have you got any ____? (brother)
- How many ____have you got? (goose)
- Most ____enjoy watching television. (child)
- He can shoot at the goal from either of his ____ equally well. (foot)
- Some ____ prefer to stay single than to marry. (man)
- Do any ____ work in your factory? (woman)
- Two ____ are going to go on a mission to Africa. (brother)
- One should clean one’s ____ at least twice a day. (tooth)
- My ____ are numb with cold. (foot)
- The ____ are playing bridge and the ____ are talking. (man / woman)
Bài tập 8: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu dưới đây
- __ of people were arrested during the last riots.
a. Hundred
b. Hundreds - She bought two _____ of eggs.
a. dozens
b. dozen - They lost several __ last winter.
a. sheeps
b. sheep - He has a few _____ among his students.
a. Japanese
b. Japan - Have you ever met those _____?
a. Sweden
b. Swiss - _____ of books were consumed by the fire.
a. Thousands
b. Thousand - About seven _____ people attended the mass.
a. hundreds
b. hundred - Chris shot three _____.
a. ducks
b. duck - Are there any _____ in that forest?
a. deers
b. deer - Tom has bought two _____.
a. trouts
b. trout - The shop sells freshwater _____.
a. fish
b. fishes - Do you know how many _____ there are?
a. Chinese
b. China - Do you like _____?
a. fishes
b. fish - The car is worth three _____ pounds.
a. thousand
b. thousands - This _____ is called the dogfish.
a. fishes
b. fish
Bài tập danh từ cấp độ Intermediate
Bài tập 9: Điền danh từ số ít hoặc số nhiều theo từ gợi ý để hoàn thiện câu
- Your group ____ very weak in English. (be)
- The team ____ determined to win. (be)
- My family ____ of three persons. (consist)
- The staff ____ ready to co-operate on the project. (be)
- The police ____ looking for Ken Brown everywhere. (be)
- The committee ____ to meet at five o’clock. (be)
- The herd ____ grazing now. (be)
- The crew ____ working all night. (be)
- The audience ____ small tonight. (be)
- The class ____ writing a test now. (be)
- The Government ____ to impose new taxation. (want)
- The jury ____ having lunch now. (be)
- His family ____ in various parts of the country. (live)
- The crowd ____ bigger than you could imagine. (be)
- The jury ____ not announced the verdict yet. (have)
- The committee ____ already finished the session. (have)
- The Government ____ discussing this matter at the moment. (be)
- The audience ____ silent. (be)
- Yesterday the crew ____ visited by our ambassador. (be)
- The team ____ lost most of the matches so far. (have)
Bài tập 10: Khoanh tròn vào đáp án đúng
- My spectacles ___ broken.
a. is
b. are - Economics ___ with the principles of production.
a. deals
b. deal - Measles often ___ to be a dangerous disease.
a. prove
b. proves - I didn’t know that billiards __ his favorite game.
a. were
b. was - No news __ good news.
a. are
b. is - A new plant __ completed last year.
a. was
b. were - My scissors ___ cut well.
a. doesn’t
b. don’t - All the valuables _____ removed to the cellar.
a. was
b. were - Mathematics __ geometry.
a. embraces
b. embrace - Your trousers __ been ironed.
a. have
b. has - There _____ always means to an end.
a. is
b. are - Phonetics _____ an interesting subject.
a. is
b. are - Victuals __ carried to the ship.
a. were
b. was - He says his goods __ the best.
a. is
b. are - It’s very difficult to find a __ at the moment.
a. work
b. job - We had _____ when we were in Greece.
a. very good weather
b. a very good weather - When the fire started, there was ___.
a. a complete chaos
b. complete chaos - The apartment is empty. They haven’t got any ___ yet.
a. furniture
b. furnitures - I want to write some letters. I need ___.
a. some writing paper
b. a writing paper - I’m sorry for being late. I had __ with my car this morning.
a. troubles
b. trouble
Đây là tổng hợp kiến thức và bài tập về danh từ. Hy vọng rằng bài viết sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức này và làm tốt các bài tập. Chúc các bạn học tốt!