Báo chí Tiếng Anh là một lĩnh vực được nhiều người quan tâm và cập nhật thường xuyên do nó cung cấp nhiều thông tin xã hội, giải trí, … của nhiều quốc gia trên thế giới. Để có thể hiểu được báo chí tiếng Anh viết gì? Bạn cần có một kho từ vựng “kha khá”. Ngày hôm nay, chúng tôi sẽ tổng hợp cho bạn một số từ vựng liên quan đến báo chí tiếng Anh để bạn có thể tự tin hơn trong trong lĩnh vực này.
1/ Báo chí tiếng Anh là gì?
Không như tiếng Việt, báo chí tiếng Anh có rất nhiều nghĩa. Tùy vào từng trường hợp và ngữ cảnh mà có các dùng khác nhau. “Newspaper” và “Magazines” là hai từ được dùng phổ biến nhất. ngoài ra, còn có thể sử dụng một số từ mang nghĩa báo chí như “Fourth estate”, “Periodicals” hay “Press”.
2/ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí
Vì từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí rất đa dạng và phong phú, bài viết này chỉ giới thiệu đến bạn một số từ vựng thông dụng sử dụng trong chuyên ngành báo chí.
Từ | Loại từ | Cách đọc | Nghĩa |
Jourmalist | n | /ˈdʒɜː.nə.lɪst/ | nhà báo |
Reporter | n | /rɪˈpɔː.tər/ | phóng viên |
Correspondent | n | /ˌkɒr.ɪˈspɒn.dən/ | phóng viên thường trú ở |
Photojournalist | n | /ˌfəʊ.təʊˈdʒɜː.nəl.ɪst/ | phóng viên ảnh |
Cameraman | n | /ˈkæm.rə.mæn/ | quay phim |
Columnist | n | /ˈkɒl.əm.nɪst/ | phóng viên phụ trách chuyên mục |
Contributor | n | /kənˈtrɪb.jə.tər/ | cộng tác viên |
Webmaster | n | /ˈwebmɑːstər/ | người phụ trách quản lý, điều hành website |
Revenue | n | /ˈrev.ən.juː/ | nhuận bút |
Biweekly | n | /baɪˈwiːk.li/ | tạp chí xuất bản theo định kỳ 2 lần/tuần |
Bulletin | n | /ˈbʊl.ə.tɪn/ | tập san |
Compact | n | /kəmˈpækt/ | tờ tin tức điểm những tin chính luận quan trọng |
Fanzine | n | /ˈfæn.ziːn/ | tạp chí dành cho người hâm mộ |
Heavy | n | /ˈhev.i/ | tờ báo chính luận |
Headlines | n | /ˈhed.laɪn/ | tiêu đề báo |
Columns | n | /ˈkɒl.əm/ | cột báo |
Horoscope | n | /ˈhɒr.ə.skəʊp/ | chuyên mục nói về cung hoàng đạo |
Obituary | n | /əˈbɪtʃ.ʊə.ri/ | cáo phó |
Caption | n | /ˈkæp.ʃən/ | chú thích |
Editorial | n | /ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl/ | bài xã luận (chứa đựng quan điểm của người viết) |
3/ Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành báo chí
- Local / regional newspaper /ˈləʊ.kəl ˈriː.dʒən.əl ˈnjuːzˌpeɪ.pər /: báo địa phương
- National newspaper /ˈnæʃ.ən.əl ˈnjuːzˌpeɪ.pər/ : báo quốc gia
- International newspaper /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈnjuːzˌpeɪ.pər/ : báo quốc tế
- Quality newspaper /ˈkwɒl.ə.ti ˈnjuːzˌpeɪ.pər/ : báo chính thống
- New agency /njuːˈeɪ.dʒən.si/ : thông tấn xã
- Yellow journalism = Popular newspaper = Tabloid newspaper /ˈjel.əʊ ˈdʒɜː.nə.lɪ.zəm/ =/ˈpɒp.jə.lər ˈnjuːzˌpeɪ.pər/ = /ˈtæb.lɔɪd ˈnjuːzˌpeɪ.pər/: báo chí lá cải
- Citizem journalism /ˈsɪt.ɪ.zən ˈdʒɜː.nə.lɪ.zəm/ : Làm báo công dân
- Journalistic ethic & standards / ˈˌjərnlˈistik ˈeθ.ɪk ænd ˈstæn.dəd/ Những chuẩn mực và đạo đức nghề nghiệp
- Sensation – seeking newspaper / senˈseɪ.ʃən siːkɪng /: những tờ báo chuyên săn tin giật gân
- Newspaper office / ˈnjuːzˌpeɪ.pər ˈɒf.ɪs/ : tòa soạn
- Sensationalism /senˈseɪ.ʃən.əl.ɪ.zəm/ : xu hướng chạy theo việc đăng tin bài giật gân
- The sensationalism of the popular press /ðə senˈseɪ.ʃən.əl.ɪ.zəm əv ðə ˈpɒp.jə.lər pres/ : xu hướng đăng bài giật gân của báo chí lá cải
- Editorial board /ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl bɔːd/ : ban biên tập
- Editor – in – chief = Executive editor /ˈed.ɪ.tər ɪn tʃiːf/ : tổng biên tập
- Deputy editor – in – chief /ˈdep.jə.ti ˈed.ɪ.tər ɪn tʃiːf/ : phó tổng biên tập
- Content deputy editor – in – chief / kənˈtent ˈdep.jə.ti ˈed.ɪ.tər ɪn tʃiːf/: phó tổng biên tập phụ trách nội dung
- Production deputy editor – in – chief /prəˈdʌk.ʃən ˈdep.jə.ti ˈed.ɪ.tər ɪn tʃiːf/: phó tổng biên tập phụ trách sản xuất
- Senior executive editor /ˈsiː.ni.ər ɪɡˈzek.jə.tɪv ˈed.ɪ.tər/: ủy viên ban biên tập
- Editorial staff/ team /ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl stɑːf/ /tiːm/ : hội đồng biên tập
- Senior editor /ˈsiː.ni.ər ˈed.ɪ.tər/ : biên tập viên cao cấp
- Sports editor /spɔːts ˈed.ɪ.tər/ : biên tập viên lĩnh vực thể thao
- News bureaus / desks /njuːz ˈbjʊə.rəʊ/ : bộ phận biên tập tin bài
- Sub-editor = Managing editor /sʌb ˈed.ɪ.tər/ = /ˈmanijiNG ˈed.ɪ.tər/ : thư ký tòa soạn
- Sub – editor assistant /sʌb ˈed.ɪ.tər əˈsɪs.tənt/ : trợ lý / phó thư ký tòa soạn
- War correspondent /wɔːr ˌkɒr.ɪˈspɒn.dənt/ : phóng viên chiến trường
- Television reporter /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən rɪˈpɔː.tər/ : phòng viên truyền hình
- Proof – reader /pruːf ˈriː.dər/ : nhân viên đọc bản in thử
- Fact – checker /fækt fækt/ : người kiểm tra thông tin
- Graphic artist /ˈɡræf.ɪk ˈɑː.tɪst/ : chuyên viên đồ họa
- Graphic designer /ˈɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/ : người thiết kế đồ họa
- Editor – at – large /ˈed.ɪ.tər æt lɑːdʒ/ : cộng tác viên biên tập
- Web – designer /web dɪˈzaɪ.nɚr/ : người thiết kế web
- Current affairs /ˈkʌr.ənt əˈfeər/ : vấn đề hiện thời
- Business news /ˈbɪz.nɪs njuːz/ : tin tức doanh nghiệp
- Online news /ˈɒn.laɪn njuːz/ : báo điện tử
- A broadsheet /ə ˈbrɔːd.ʃiːt/ : ấn phẩm khổ rộng
- The daily /ðə ˈdeɪ.li/ : nhật báo
- A media outlet /ə ˈmiː.di.ə ˈaʊt.let/ : phương tiện truyền thông
- A weekly publication /ə ˈwiː.kli ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/ : tạp chí xuất bản hàng tuần
- Letter to the editor /ˈlet.ə tʊ ðə ˈed.ɪ.tər/ : chuyên mục thư độc giả gửi đến tòa soạn, ban biên tập
- Comic strip /ˈkɒm.ɪk strɪp/ : phần truyện tranh nhiều kì trên báo
- Special feature /ˈspeʃ.əl ˈfiː.tʃər/ : tin đặc biệt
- Track the news /træk ðə njuːz/ : theo dòng tin tức
- Peruse one’s favourite column /pəˈruːz wʌn /ˈfeɪ.vər.ɪt ˈkɒl.əm/ : nghiên cứu, xem xét kỹ một bài báo
- Catch a news bulletin /kætʃ ə njuːz ˈbʊl.ə.tɪn/ : đọc bản tin
- Subscribe to a publication /səbˈskraɪb tʊ ə pʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/: đăng ký theo dõi một ấn phẩm nào đó.
Hi vọng những từ vựng báo chí tiếng Anh chúng tôi giới thiệu đến bạn sẽ giúp ích cho bạn trong việc mở rộng giao tiếp và tự tin hơn khi nói về lĩnh vực này. Còn những từ vựng báo chí tiếng Anh nào mà chúng tôi chưa giới thiệu đến bạn? Bạn hãy tìm hiểu và cho chúng tôi biết với nhé!
>>>>>> Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Marketing dành cho người đi làm