Contents
Bài tập sắp xếp câu trong tiếng Anh là một dạng bài tập tương đối khó với nhiều bạn. Điều này bởi vì câu càng dài, số lượng từ càng nhiều, càng dễ khiến bạn bị rối. Chính vì thế, bạn cần làm nhiều bài tập hơn để nắm chắc phần ngữ pháp này. Hãy cùng ieltscaptoc.com.vn tìm hiểu đầy đủ qua bài viết dưới đây nhé!
Các Loại Từ Trong Câu Tiếng Anh
Trong tiếng Anh, có tất cả là 8 loại từ khác nhau:
- Liên từ
- Thán từ
- Tính từ
- Danh từ
- Động từ
- Trạng từ
- Giới từ
- Đại từ
Chúng ta không thể nào sắp xếp từ tiếng Anh trong câu nếu không biết về các loại từ (vị trí, cách dùng, ngữ nghĩa..) của chúng đúng không nào. Cùng tìm hiểu đặc điểm dành cho từng loại từ nhé:
Liên Từ Trong Tiếng Anh
Đây là dạng từ dùng để liên kết các từ, cụm từ, và các mệnh đề trong câu tiếng Anh.
Một số liên từ tiếng Anh thông dụng:
Thán Từ Trong Tiếng Anh
Thán từ trong tiếng Anh thường được sử dụng nhiều nhất trong giao tiếp hàng ngày. Đây là những từ dùng để miêu tả, thể hiện cảm xúc của chủ thể.
Một số thán từ tiếng Anh thông dụng:
Tính Từ Trong Tiếng Anh
Tính từ trong tiếng Anh được sử dụng để miêu tả trạng thái, đặc điểm tính chất của sự vật, sự việc, con người…
Một số tính từ tiếng Anh thông dụng:
Danh Từ Trong Tiếng Anh
Danh từ trong tiếng Anh là các từ chỉ người, vật, việc, sự việc, sự vật…
Một số danh từ tiếng Anh thông dụng:
Động Từ Trong Tiếng Anh
Đây là các từ được sử dụng để chỉ hành động, trạng thái của con người, vật, sự vật, sự việc,…
Một số động từ tiếng Anh thông dụng:
Trạng Từ Trong Tiếng Anh
Trạng từ trong tiếng Anh là những từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu. Trạng từ trong tiếng Anh không nhất thiết là một từ, mà nó có thể là một cụm từ chứa các từ loại khác.
Một số trạng từ tiếng Anh thông dụng:
Giới Từ Trong Tiếng Anh
Là những từ được sử dụng nhằm chỉ sự liên quan giữa 2 danh từ khác nhau trong cùng 1 câu.
Một số giới từ tiếng Anh thông dụng:
Đại Từ Trong Tiếng Anh
Trong tiếng Anh, đại từ bao gồm 5 loại khác nhau: đại từ nhân xưng, đại từ phản thân, đại từ bất định, đại từ chỉ định, đại từ sở hữu. Chúng đều có mục đích chung nhất đó là thay thế cho thành phần nào đó trong câu để tránh sự lặp từ.
Một số đại từ tiếng Anh thông dụng:
Trật Tự Từ Trong Câu Tiếng Anh Đơn Giản
Nếu bạn là một người mới bắt đầu học tiếng Anh, không nên bỏ qua dạng cấu trúc câu cơ bản cùng với đó là trật tự từ trong câu tiếng Anh dưới đây nhé. Hãy lấy giấy bút và note lại ngay nào.
S + V + O
Trong bất cứ câu tiếng Anh cơ bản nào cũng đều có các phần nêu trên (chủ ngữ, động từ, tân ngữ).
- Chủ ngữ ở đây có thể là: Danh từ, đại từ
- Động từ: các động từ chỉ hành động
- Tân ngữ(đi sau các động từ chỉ hành động) có thể là: danh từ, cụm danh từ
Trong một câu khẳng định thông thường sẽ giữ đúng cấu trúc như trên không thay đổi.
Ví dụ:
- I play football
- He loves me
- She goes to bed
Trật Tự Từ Trong Câu Tiếng Anh Khác
Qua phần trên, chúng ta có thể thấy trật tự từ trong tiếng Anh khá là cơ bản và đơn giản. Thế nhưng, trong tiếng Anh không phải lúc nào cấu trúc một câu cũng chỉ có vậy. Khi làm bài tập, đọc tài liệu, sách báo, sử dụng giao tiếp… hoàn toàn có thể có nhiều thành phần khác nhau. Điều này khiến cấu trúc câu trở nên phức tạp hơn, gây ra sự nhầm lẫn nếu bạn không sử dụng không chuẩn xác.
Dưới đây là trật tự từ trong câu tiếng Anh chi tiết và đầy đủ nhất, hãy tìm hiểu đồng thời note lại để có thể sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo nhé.
Trật Tự Từ Trong Câu Tiếng Anh Có Tính Từ
Những vị trí của tính từ tiếng Anh trong câu:
Vị Trí Của Tính Từ Thường Thấy Nhất Đó Là: Đứng Trước Danh Từ Trong Câu
Ví dụ:
- His beautiful table was broken in the move
- She has a long hair
Nếu trong câu có sử dụng trên 1 tính từ thì sẽ như thế nào? Bên cạnh nắm bắt được vị trí của tính từ trong câu, chúng ta cũng nên tìm hiểu vị trí của những tính từ được sử dụng trong cùng một câu.
Vị Trí Của Các Tính Từ Khác Nhau Trong Cùng Một Câu
- Ý kiến- Kích thước- Tuổi- Hình dạng- Màu sắc- Nguồn gốc- Chất liệu- Mục đích
Ví dụ:
- He has short blue hair
- She has a lovely red puppy
Trật Tự Từ Trong Câu Tiếng Anh Có Trạng Từ
Mỗi loại trạng từ sẽ có các vị trí trong câu khác nhau, vì vậy cách sắp xếp từ tiếng Anh cũng sẽ trở nên khác nhau.
Trật Tự Từ Trong Câu Tiếng Anh Có Trạng Từ Chỉ Tần Suất
Trạng từ chỉ tần suất:
S + Trạng từ chỉ tần suất + V
Khác với trạng từ thông thường, những trạng từ chỉ tần suất sẽ đứng ngay trước động từ.
Ví dụ:
- I never smoke
- She often plays badminton with her family.
Cụm trạng từ chỉ tần suất:
S + V +(O) + Cụm trạng từ chỉ tần suất
Ví dụ:
- He goes on business trips twice a week
- I go to school every day
Trật Từ Từ Của Các Trạng Từ Chỉ Thời Gian Và Địa Điểm Trong Câu
S + v + (O) + Trạng từ chỉ địa điểm + Trạng từ chỉ thời gian
Chú ý:
- Trạng từ có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu
- KHÔNG chen vào giữa câu
- Khi trong câu xuất hiện cùng lúc cả trạng từ chỉ địa điểm và trạng từ chỉ thời gian thì địa điểm trước thời gian sau
Ví dụ:
- They watch movie at home
- She arrived at the office at 7 o’clock
Các Bước Sắp Xếp Câu Trong Tiếng Anh
Để giải quyết dạng bài tập này, cần nhất vẫn là bạn phải nắm vững trật tự câu và các cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Tiếp theo, bạn có thể thực hiện sắp xếp từ tạo thành câu bằng 3 bước dưới đây:
Bước 1: Xác định nghĩa sơ qua của câu từ những từ gợi ý (đây là bước quan trọng nhất)
Bước 2: Sắp xếp các cụm từ có ý trước rồi mới ráp các giới từ, các cụm từ lại cho thật phù hợp về mặt ngữ nghĩa.
Bước 3: Dựa vào tiêu chí ngữ pháp, sử dụng S + V + O và văn phong, sắc thái v.v.. để hoàn chỉnh câu trả lời
Bài Tập Sắp Xếp Câu Trong Tiếng Anh
Bài Tập: Sắp xếp các từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh
- in/ spring/ What/ like/ is/ the/ weather/ ?
- isn’t/ going/ to/ Hoi An/ Minh/ next/ week/ .
- is/ it/ here/ your/ house/ How far/ from/ ?
- straight/ Go/ turn/ and/ ahead/ right/ .
- the/ swimming pool/ is/ Where/ ?
- was/ in/ Nam/ Hanoi/ last month.
- weather/ in/ what’s/ the/ autumn/ like/ ?
- National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow
- name/ your/ what/ is?
- am/ Lan/ I
- Phong/ is/ this?
- today/ how/ you/ are?
- thank/ are/ you/ fine/ ,/ we
- is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I
- Ann/ am/ hello/ I
- this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom
- eighteen/ they/ old/ years/ are
- not/ he/ is/ today/ fine
- friends/ chatted/ with/ yesterday/ I
- you/ play/ Did/ last/ hide and seek/ Sunday?
- on TV/ watched/ cartoons/ Mai/ week/ last
- had/ We/ and/ drink/ nice food/ at/ last/ party/ Sunday/ Mai’s
- did/ What/ do/ in/ yesterday/ they/ the park?
- went/ He/ cinema/ last night/ to/ parents/ with/ his
- Wednesday/ she/ book/ bought/ a/ at/ comic/ the bookshop/ last
- Last/ festival/ had/ school/ sports/ my/ Friday
- Hoa/ in/ the sea/ swam/ yesterday
- I/ Phu Quoc/ holiday/ was/ island/ last/ at
- date/ is/ today/ what/ the/ ?
- August/ is/ It/ 26th
- Unit 2/ Let’s/ at/ look
- am/ I/ student/ a/ Le Hong Phong/ School/ at/ Primary
- to/ Happy/ you/ birthday gift/ you/ for/ this/ is
- you/ school/ at/ Are/ now/ ?
- lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?
- four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .
- Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/
- in / We/ study / past/ and / present / in /events /Vietnam/ and in /the /world/ history.
Đáp án
- What is the weather like in spring?
- Minh isn’t going to Hoi An next week.
- How far is it from here to your house?
- Go straight ahead and turn right.
- Where is the swimming pool?
- Nam was in Hanoi last month.
- What’s the weather like in Autumn?
- They are going to the National Park tomorrow.
- What is your name?
- I am Lan.
- Is this Phong?
- How are you today?
- Thank you, we are fine.
- I am Lan and this is Hoa.
- Hello, I am Ann.
- This is my mom, her name is Mai.
- They are eighteen years old.
- He is not fine today.
- I chatted with my friends yesterday.
- Did you play hide and seek last Sunday?
- Mai watched cartoons on TV last week.
- We had nice food and drink at Mai’s party last Sunday.
- What did they do in the park yesterday?
- He went to the cinema with his parents last night.
- She bought a comic book at the bookshop last Wednesday.
- My school had Sports Festival last Friday.
- Hoa swam in the sea yesterday.
- I was on Phu Quoc island last holiday.
- What is the date today?
- It is 26th August.
- Let’s look at Unit 2.
- I am a student at Le Hong Phong Primary School.
- Happy birthday to you. This gift is for you.
- Are you at school now?
- How many lessons do you have today?
- He has Vietnamese four times a week.
- Do you read books in your free time?
- We study events in the past and present in Vietnam and in the world in history.
Trên đây là những đáp án chi tiết cho bài tập sắp xếp câu trong tiếng Anh. Hy vọng rằng những kiến thức vừa được trình bày sẽ góp phần nâng cao kỹ năng sắp xếp từ và viết câu của bạn. Chúc bạn học tốt và thành công!