Bạn hãy thực hiện bài tập Ôn tập Unit 10 lớp 5 “Khi nào là Ngày Thể thao?” dưới đây để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình nhé!
Bài tập tiếng Anh 5 Unit 10: Khi nào là Ngày Thể thao?
Chọn từ khác với những từ còn lại
-
a. years
b. subjects
c. week
d. months -
a. toothache
b. mouth
c. hand
d. stomach -
a. travelled
b. visited
c. droved
d. speak -
a. doing
b. going
c. swimming
d. spring -
a. Chinese
b. Japanese
c. American
d. Cambodian -
a. Monday
b. Sunday
c. Friday
d. today
Hoàn thành từng từ sau đây
-
F_OTB_LL
a. O/ A
b. A/ A
c. O/ E
d. A/ O -
W_IGHT LI_TING
a. E/ G
b. A/ F
c. E/ F
d. A/ G -
BA_ _BALL
a. S/ I
b. K/ E
c. S/ O
d. S/ E -
NTI
a. U/ G
b. U/ L
c. O/ L
d. A/ L
Chọn câu trả lời đúng
-
_____ Ngày Thể thao sẽ diễn ra?
a. Khi nào
b. Ở đâu
c. Tại sao
d. Cái nào -
Bạn sẽ chơi bài hát gì trong cuộc thi?
a. vẽ
b. chơi
c. trình diễn
d. hát -
Khi nào là Ngày của Giáo viên? – ____
a. Sẽ vào Chủ nhật
b. Đang là Chủ nhật
c. Sẽ vào Chủ nhật
d. Sẽ là Chủ nhật -
___? – Họ sẽ chơi bóng đá.
a. Họ ở đâu?
b. Họ sẽ chơi bóng đá khi nào?
c. Họ sẽ làm gì vào Ngày Thể thao?
d. Họ sẽ làm gì vào Ngày Thể thao? -
Hôm nay là thứ Năm. Ngày mai là __
a. Chủ nhật
b. Thứ Sáu
c. Thứ Bảy
d. cuối tuần -
Họ có háo hức với Ngày Thể thao không? – ____
a. Có, họ có
b. Có, họ không có
c. Không, họ không
d. Có, họ có -
____ bạn chơi bóng đá hay bóng chày vào Ngày Thể thao?
a. Có
b. Chơi
c. Sẽ
d. Đã -
Cuộc thi hát sẽ diễn ra vào ngày _____ tháng chín.
a. hai lần
b. ngày 2
c. hai ngày
d. thứ hai -
____ Linda và Ngọc sẽ chơi bóng bàn vào Ngày Thể thao?
a. Có
b. Có
c. Sẽ
d. Không -
Khi nào là _____?
a. Ngày của Giáo viên
b. Ngày của Giáo viên
c. Ngày của Giáo viên
d. Ngày của Giáo viên -
Nhung và Lan sẽ làm gì vào Ngày Thể thao? – ____
a. Họ sẽ chơi bóng rổ
b. Họ sẽ chơi bóng rổ
c. Chắc chắn
d. Họ thích chơi bóng rổ -
Chị của Nana sẽ ____ Cuộc thi Vẽ tranh?
a. diễn ra
b. người tham gia
c. tham gia
d. tham gia vào -
2/9 là _____ Việt Nam
a. Ngày Quốc khánh
b. Ngày Thiếu nhi
c. Ngày Thể thao
d. Ngày của Giáo viên -
Bạn sẽ tham gia vào Ngày Thể thao không? – __
a. Có, tôi sẽ không
b. Có, tôi sẽ
c. Có, tôi có
d. Chắc chắn rồi -
Bạn có chơi bóng bàn vào Ngày Thể thao không?
a. Có, tôi có
b. Không, tôi chơi tennis, không phải bóng bàn
c. Không, tôi không
d. Có, tôi chơi tennis -
Các em thường tặng hoa và ____ cho giáo viên vào Ngày của Giáo viên.
a. cầu lông
b. quà
c. gì
d. cờ vua -
Tại đây có một dây thừng. ____ cầu lông.
a. Hãy chơi
b. Hãy chơi
c. Hãy chơi
d. Hãy chơi -
Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? – Đó là bóng đá.
a. yêu thích
b. giống
c. tốt nhất
d. yêu -
Họ đang luyện tập cho Ngày Thể thao bây giờ.
a. đang luyện tập
b. đang luyện tập
c. luyện tập
d. sẽ luyện tập -
___ Phong sẽ làm gì vào Ngày Thể thao?
a. Gì
b. Khi nào
c. Gì
d. Làm gì
Tìm lỗi trong mỗi câu
-
Khi nào là Ngày Thể thao ở trường bạn?
a. khi nào
b. sẽ
c. là
d. ở -
Tôi sẽ chơi bóng đá với bạn cùng lớp vào ngày này.
a. sẽ
b. chơi
c. đi
d. với -
Peter và Linda ở đâu? – Họ đang ở trong vườn.
a. ở đâu
b. đang
c. làm gì
d. trong vườn -
Bạn muốn tham gia vào Ngày Thể thao tại trường à?
a. gì
b. tham gia vào
c. ở
d. muốn -
Bạn có thích chơi trò chơi máy tính không?
a. có
b. chơi
c. trò chơi máy tính
d. thích -
Tại sao bạn muốn chơi thể thao?
a. Tại sao
b. có
c. chơi
d. thể thao
Dịch sang tiếng Anh
-
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi diễn ra vào ngày nào?
a. When will Children’s Day be?
b. When will Teacher’s Day be?
c. When will Independence Day be?
d. When will Sports Day be? -
Hằng sẽ tham gia hoạt động gì trong Ngày hội thể thao?
a. What is Hang going to do on Teacher’s Day?
b. What will Hang play?
c. What is Hang’s sister going to do on Sports Day?
d. What is Hang going to do on Sports Day? -
Bạn thích môn thể thao nào? – Tôi thích chơi cờ.
a. What sports do you like? – I like swimming.
b. What sports do you like? – I like playing chess.
c. What do you like best? – I like playing chess.
d. Do you like playing chess? – I like playing chess.
Đặt từ vào thứ tự đúng
-
Today is our Teachers’ Day.
a. Today is our Teachers’ Day.
b. Today is Teachers’ Day our. -
Lan and Nga are singing in the room.
a. Nga and Lan are singing in the room.
b. Nga and Lan are the singing in the room. -
When will the singing contest be?
a. When will the contest singing be?
b. When will the singing contest be? -
There is a stadium near our school.
a. There is a stadium near our school.
b. There is near a stadium our school. -
We give flowers and cards to the teachers on Teachers’ Day.
a. We give teachers the flowers and cards to on Teachers’ Day.
b. We give flowers and cards to the teachers on Teachers’ Day. -
Nam and Minh are going to do shuttlecock kicking.
a. Are Nam and Minh going to do shuttlecock kicking.
b. Nam and Minh are going to do shuttlecock kicking. -
Sumo is Japan’s national sport.
a. Sumo is national Japan’s sport.
b. Sumo is Japan’s national sport. -
Jame loves playing badminton, but she doesn’t play it.
a. Jame loves playing badminton, but she doesn’t play it.
b. Jame loves play badminton, but she doesn’t playing it. -
My school had sports festival last Sunday.
a. My school had sports festival last Sunday.
b. My school had festival sports last Sunday. -
Will you play hide and seek next Saturday?
a. Will you play hide and seek next Saturday?
b. You will play hide and seek next Saturday? -
The classmates will take part in the music event.
a. The classmates will take part in my event music.
b. My classmates will take part in the music event.
Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống
Tên tôi là Nam. Tôi đi học từ thứ Hai (51) thứ Sáu. Tôi học Toán (52) Tiếng Việt mỗi ngày học. Tôi học tiếng Anh bốn (53) mỗi tuần. Tiếng Anh là môn học yêu thích của tôi. Tôi luyện đọc (55)____ đọc truyện tranh tiếng Anh và sách truyện. Bây giờ tôi có thể đọc câu chuyện Alibaba và Cây Đèn Thần (56) tiếng Anh. Tôi luyện nói bằng cách nói chuyện (57)_____ bạn bè nước ngoài của mình. Mỗi ngày, tôi luyện viết tiếng Anh bằng cách gửi email cho bạn bè mình. Hakim ở Malaysia. Tôi học tiếng Anh vì muốn xem các bộ phim hoạt hình tiếng Anh trên TV.
- A. and B. but C. on D. to
- A. and B. but C. or D. so
- A. time B. times C. fourth D. twice
- A. thing B. subjects C. subject D. subject
- A. at B. on C. in D. by
- A. in B. with C. by D. at
- A. with B. to C. at D. about
- A. write B. to write C. writing D. to writing
Đọc và ghép đôi
A B
59. Where’s Peter now? A. He’s in the gym.
60. What’s Linh doing in the gym? E. She’s playing basketball.
61. When will Children’s Day be? C. It’ll be next month.
62. What will they do on Sports Day? D. They’ll swim.
63. Will you take part in the singing contest? B. Yes, I will.
Đọc và trả lời câu hỏi
Martha: Hôm nay thời tiết thật khủng khiếp. Tôi sẽ ra ngoài tham gia Ngày Thể thao, nhưng tôi nghĩ mưa sẽ tiếp tục.
Jane: Chắc chắn, tôi không biết. Có thể mặt trời sẽ tốt hơn vào chiều nay.
Martha: Tôi hy vọng bạn đúng. Nghe này, tôi sẽ tổ chức một buổi tiệc vào thứ Bảy này. Bạn sẽ đi cùng tôi chứ?
Jane: Ồ, tôi sẽ đi. Cảm ơn vì đã mời tôi. Ai sẽ đến dự buổi tiệc?
Martha: À, một số người chưa cho tôi biết. Nhưng, Peter và Mark sẽ giúp đỡ với việc nấu ăn!
Jane: Ồ, tôi cũng sẽ giúp!
- Martha sẽ làm gì vào hôm nay?
- Cô ta nghĩ gì về thời tiết?
- Martha sẽ tổ chức một buổi tiệc vào thứ Bảy không?
- Ai sẽ giúp với việc nấu ăn?
- Jane có đi cùng Martha không?
- Jane có giúp Martha không?
- Thời tiết chiều nay sẽ như thế nào?