Contents
- 1 Chào mừng các bạn đến với bài viết Unit 4: Our Past
- 2 1. Viết dạng quá khứ đơn của các động từ
- 3 2. Điền một trong các động từ bên dưới vào mỗi câu
- 4 3. Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách sử dụng quá khứ đơn
- 5 4. Ghép một câu trong phần (I) với một câu trong phần (II). Hoàn thành câu trong phần (II) với một chủ ngữ và “used to”
- 6 5. Trả lời câu hỏi về bạn và gia đình của bạn
- 7 6. Nhìn vào các hình ảnh. Viết bảy câu về những gì Long đã từng làm khi còn nhỏ.
- 8 7. Tạo câu sử dụng các giới từ thời gian: “vào, lúc, vào, trước, sau, giữa”
- 9 8. Điền thông tin cá nhân vào chỗ trống
- 10 Bây giờ hãy trả lời các câu hỏi về quá khứ
- 11 9. Đọc đoạn văn và điền vào mỗi chỗ trống động từ đúng từ danh sách bên dưới. Bạn có thể sử dụng một động từ nhiều lần.
- 12 10. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
Chào mừng các bạn đến với bài viết Unit 4: Our Past
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về quá khứ của chúng ta thông qua các bài tập và các câu hỏi thú vị. Hãy cùng khám phá nhé!
1. Viết dạng quá khứ đơn của các động từ
a. làm – đã làm
b. đi – đã đi
c. kể – đã kể
d. mua – đã mua
e. cho – đã cho
f. tiêu – đã tiêu
g. uống – đã uống
h. bơi – đã bơi
i. ngủ – đã ngủ
j. nói – đã nói
2. Điền một trong các động từ bên dưới vào mỗi câu
a. dạy
b. có
c. ăn
d. đi
e. cho
f. làm
g. tiêu
h. lấy
i. thức dậy
j. là
3. Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách sử dụng quá khứ đơn
a. Làm thế nào bạn đã đi đến trường?
b. Bạn đã thức dậy sớm chưa?
c. Tôi đã đi đến
d. Bạn đã mua gì?
e. Tôi đã uống
f. Bạn đã ngủ thế nào?
g. Cô ấy đã kể
4. Ghép một câu trong phần (I) với một câu trong phần (II). Hoàn thành câu trong phần (II) với một chủ ngữ và “used to”
(I)
a. G
b. C
c. D
d. A
e. B
f. F
g. E
(II)
A. Anh ấy đã từng
B. Anh ấy đã từng
C. Cô ấy đã từng
D. Họ đã từng
E. Cô ấy đã từng là
F. Nó đã từng
G. Anh ấy đã từng
5. Trả lời câu hỏi về bạn và gia đình của bạn
a. Không, tôi không hề. Tôi không hề thường khóc khi còn nhỏ.
b. Vâng, tôi thường theo mẹ đi chợ khi còn nhỏ.
c. Tôi thường đến Hà Nội vào mùa hè để thăm bà và người thân.
d. Tôi thường đi vòng quanh thành phố cùng các anh chị em họ vào mùa hè những ngày đó.
e. Ông bà tôi đã từng sống ở Hà Nội.
f. Không, anh ấy không hề. Anh ấy không hề hút thuốc khi còn trẻ.
g. Vâng. Mẹ tôi từng giúp bà tôi làm việc nhà khi còn bé.
h. Vâng. Bà tôi từng kể chúng tôi nghe những câu chuyện dân gian.
i. Bố mẹ tôi từng đi học bằng đôi chân.
6. Nhìn vào các hình ảnh. Viết bảy câu về những gì Long đã từng làm khi còn nhỏ.
a. Long đã từng thả diều.
b. Long đã từng đi bơi.
c. Long đã từng leo cây.
d. Long đã từng nghe nhạc.
e. Long đã từng câu cá.
f. Long đã từng thức dậy muộn.
g. Long đã từng có điểm kém.
7. Tạo câu sử dụng các giới từ thời gian: “vào, lúc, vào, trước, sau, giữa”
a. Thông thường, tôi đi học vào 6 giờ sáng.
b. Chúng tôi có bài học tiếng Anh vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.
c. Anh ta sẽ trở lại từ 4:15 đến 4:30.
d. Tôi sẽ gọi bạn vào buổi sáng thứ Ba, khoảng 10 giờ.
e. Cha tôi đi làm sau bữa sáng.
f. Mọi người đều bận rộn trong kỳ nghỉ Tết.
g. Thông thường, tôi nghe nhạc vào buổi sáng Chủ nhật.
h. Chúng tôi thường xem Tin buổi sáng trên TV trước bữa sáng.
8. Điền thông tin cá nhân vào chỗ trống
a. tám tuổi/ hồi còn nhỏ
b. năm
c. mười một
d. sáu
e. ba năm
Bây giờ hãy trả lời các câu hỏi về quá khứ
a. Tôi bắt đầu học lớp 6 khi tôi 11 tuổi.
b. Giáo viên của tôi bắt đầu dạy học hơn 20 năm trước.
c. Tôi đã đi mẫu giáo khi tôi 4 (tuổi).
d. Tôi đọc cuốn tiểu thuyết đầu tiên khi tôi 15 tuổi.
e. Trường của chúng ta được xây dựng hơn 100 năm trước.
9. Đọc đoạn văn và điền vào mỗi chỗ trống động từ đúng từ danh sách bên dưới. Bạn có thể sử dụng một động từ nhiều lần.
- khám phá
- viết
- cho
- giúp
- nghĩ
- buộc phải
- là
- lớn lên
- ở lại
- cư xử
- nhận được
- tiêu
- buộc phải
- đi
- giáo dục
10. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
a. B
b. B
c. C
d. D
e. B
Hãy cùng tìm hiểu thêm về các bài học Tiếng Anh 8 Unit 4: Our Past!
Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng chúng tôi. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về quá khứ của chúng ta.