Giáo dục cũng là một trong những chủ đề rất hay xuất hiện trong tiếng Anh giao tiếp. Trong lớp học chắc chắn bạn sẽ thắc mắc dự giờ tiếng Anh là gì? Lớp học là gì? Đào tạo viết và phát âm như thế nào đúng không?…Rất nhiều từ vựng liên quan tới chủ đề giáo dục mà bạn có thể theo dõi ngay sau đây. Vậy dự giờ tiếng Anh là gì ?
Đầu tiên, mình sẽ chia sẻ ngay 72 từ vựng về giáo dục trước nhé:
- Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
- Teacher /ˈtiːtʃər / (n): thầy cô
- Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/ (n): giáo viên đứng lớp
- Train /treɪn/ (v): đào tạo
- Student /ˈstjuːdənt/ (n): sinh viên
- Pupil /ˈpjuːpl/ (n): học sinh
- Distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn / (n): đào tạo từ xa
- Vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / (n): đào tạo nghề
- Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt / (n): điều hành lớp học
- Academic transcript = Grading schedule = Results certificate (n): bảng điểm
- Certificate /sərˈtɪfɪkət/ (n): bằng, chứng chỉ
- Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): (các loại) bằng cấp
- Credit mania = Credit-driven practice (n): bệnh thành tích trong giáo dục
- Write /raɪt/ = develop /dɪˈveləp/ (v): biên soạn (thường là giáo trình)
- Professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt / (v): sự phát triển về mảng chuyên môn
- District department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / (n): phòng giáo dục
- Provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): sở giáo dục và đào tạo
- Education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər / (n): thanh tra (trong ngành giáo dục)
- A plethora of sources /ə ˈplɛθərə ɒv ˈsɔːsɪz/ (n): vô số các nguồn tư liệu
- Abolish /əˈbɒlɪʃ/ = eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): xoá bỏ/ huỷ bỏ
- Accreditation /əˌkrɛdɪˈteɪʃən/ (n): sự kiểm định chất lượng
- Socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): quá trình xã hội hóa giáo dục
- Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / (n): việc bổ túc văn hóa
- Research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/ (n): báo cáo khoa học
- College /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ (n): trường cao đẳng
- Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn / (n): đào tạo tại chức
- Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ (n): đào tạo sau đại học
- Lesson /lesn/ = unit /ˈjuːnɪt/ (n): bài học
- Exercise /ˈeksərsaɪz / = task /tæsk / (n): bài tập về nhà
- Drop out (of school) /drɑːp aʊt/ (v): (học sinh) bỏ học
- Mark /mɑːrk / = score /skɔː / (v): chấm bài, chấm thi
- Syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): giáo trình (chi tiết)
- Curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula) (n): chương trình, giáo trình
- Subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn / (n): bộ môn
- Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/ (n): chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
- Request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv / (n): đơn xin nghỉ (học, dạy)
- Plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/ (v): đạo văn => plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/ (n): sự đạo văn
- Pass (an exam) /pæs/ (v): đỗ một kì thi
- Class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn / (v): dự giờ
- Take an exam /teɪk sɪt ən ɪɡˈzæm/ (v): dự thi
- Tutor /tuːtər/ (n): giáo viên dạy thêm
- Visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / = Visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/ (n): giáo viên thỉnh giảng
- Lesson plan /ˈlesn plæn/ (n): giáo án
- Birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/ (n): giấy khai sinh
- Conduct /kənˈdʌkt / (n): hạnh kiểm
- headmaster /ˌhedˈmæstər/ (n): hiệu trưởng nam => headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/ (n): hiệu trưởng nữ
- School records = Academic records = School record book (n): học bạ
- Materials /məˈtɪriəlz/ (n): tài liệu
- Performance /pərˈfɔːrməns / (n): học lực
- Term /tɜːrm / (Br) = Semester /sɪˈmestər/ (Am) (n): học kỳ
- Teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp/ = Conference /ˈkɑːnfərəns/ (n): hội thảo giáo viên
- Campus /ˈkæmpəs/ (n): khu vực khuôn viên trường
- Dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am) (n): ký túc xá
- Skill /skɪl/ (n): kỹ năng
- Graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/ (n): lễ tốt nghiệp
- Certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/ (n): lễ phát bằng
- Break / breɪk/ = recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
- Summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn / (n): kỳ nghỉ hè
- Enrollment /ɪnˈroʊlmənt/ (n): sự nhập học
- Best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest / (n): cuộc thi học sinh giỏi
- University/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm/ (n): kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
- High school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm/ (n): kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm/ (n): kỳ thi tốt nghiệp
- Objective test /əbˈdʒektɪv test/ (n): bài thi trắc nghiệm
- Subjective test /səbˈdʒektɪv test/ (n): bài thi tự luận
- Candidate /ˈkændɪdət/ (n): thí sinh, người dự thi
- Hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/ (n): thực hành
- Integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/ (adj) => integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/ (n): tích hợp
- Nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/ = kindergarten (n): trường mầm non
- Primary school /ˈpraɪmeri skuːl / (n): trường tiểu học
- Day school /deɪ skuːl/ (n): trường bán trú
- State school /steɪt skuːl/ (n): trường công lập
Đến phần quan trọng nhất trong bài viết này là giải quyết cho mọi người thắc mắc: Dự giờ tiếng Anh là gì ?
Đó chính là Class observation, đó là một danh từ, còn nếu bạn muốn dùng ở dạng động từ như sau: observate the class. Một số ví dụ dễ minh họa nhé:
- Such the important class observation today! Every student pays attention carefully to the lessons. (Hẳn là một buổi dự giờ quan trọng! Mỗi học sinh chú ý cẩn thận vào bài học)
- That afternoon, Ms Oanh was the person who observated our class. (Chiều hôm đó, cô Oanh là người dự giờ lớp chúng tôi)
Bạn cảm thấy bộ từ vựng tiếng Anh về giáo dục như thế nào ? Hãy update cùng lúc những từ vựng, cụm từ, thành ngữ chuyên ngành giáo dục hơn nữa, ứng dụng và phản xạ nhanh hơn bằng cách luyện tập với bạn bè và giáo viên trong lớp. Quan trọng nhất vẫn là, hãy MẠNH DẠN lên nhé! Điều đó sẽ giúp bạn tự tin trong giao tiếp rất nhiều đó.
>>>>>>> Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề KẾ TOÁN